2048.vn

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 19
Quiz

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 19

V
VietJack
ToánLớp 310 lượt thi
23 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số tròn nghìn từ 4000 đến 10000 là:

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số có 4 chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị

( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài 120m, giảm chiều dài đi 4 lần thì được chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các chữ số 0, 1, 2, 3 thãy lập được các số có bốn chữ số khác nhau.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ bốn chữ số 2, 3, 4, 5 hãy lập tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền trước của số 9000 là:

8000

8990

9001

8999

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

1011

1001

1000

1111

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi của một hình vuông có cạnh là 5cm là:

2dm

20dm

200cm

2cm

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số sau: 2, 6, 18,….

Hãy nêu qui luật và viết thêm 3 số tiếp theo của dãy số đó:

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:

100

799

744

689

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

924

904

6

912

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

7m 3 cm = ....... cm:

73

703

10

7003

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

440

44

404

444

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối các số với cách đọc tương ứng:Nối các số với cách đọc tương ứng: 1009 9010 1900 9001 9100 (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số gồm: Năm nghìn và năm đơn vịNăm nghìn và năm mươiMột nghìn, một chục, ba trăm, sáu đơn vịSáu nghìn, bảy trămTám nghìn và sáu chục

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi của mảnh vườn đó:

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trường Tiểu học Thành Công có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số và nhiều hơn số học sinh của trường Hoà Bình 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau có bao nhiêu góc vuông?Hình vẽ sau có bao nhiêu góc vuông? (ảnh 1)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình H được tạo bởi 8 hình vuông cạnh 10cm. Tính chu vi của hình H. Hình H được tạo bởi 8 hình vuông cạnh 10cm. Tính chu vi của hình H. (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack