2048.vn

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Cánh diều Bài 90. Em vui học toán có đáp án
Quiz

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Cánh diều Bài 90. Em vui học toán có đáp án

A
Admin
ToánLớp 59 lượt thi
9 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

a) Tâm đi ngủ lúc 23 giờ, thức dậy lúc 6 giờ 15 phút. Vậy Tâm đã ngủ trong bao lâu?  

9 giờ

8 giờ

8 giờ 15 phút

7 giờ 15 phút

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Loại bi màu nào chiếm \(\frac{1}{5}\) tổng số viên bi?   

Màu vàng

Màu xanh

Màu nâu

Màu đỏ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Một hình lập phương có chu vi đáy bằng 8,2 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:  

12,4 cm2

14,2 cm2

8,2 cm2

16,81 cm2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d) Một mảnh đất hình tam giác có diện tích là 60 m2, độ dài đáy là 4,8m. Chiều cao của mảnh đất đó là:  

2,5 m

25 m

5 m

5,5 m

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Nam đi xe đạp từ nhà lúc 8 giờ 30 phút với vận tốc 11,5 km/h và đến nhà An lúc 8 giờ 45 phút. Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến nhà An là bao nhiêu ki-lô-mét?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát bảng thống kê, điền vào chỗ trống cho thích hợp:

Thời gian làm xong 1 bài toán của từng bạn học sinh trong nhóm được thống kê ở bảng dưới đây:

Tên học sinh

Nam

Lan

An

Quỳnh

Thời gian

4 phút

3 phút 30 giây

4 phút 10 giây

200 giây

 a) Bạn ... Là người làm bài nhanh nhất.

 b) Bạn Nam làm bài chậm hơn bạn Lan .... giây.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Quang đạp xe 4 km từ nhà tới thư viện và ở lại học trong 1 giờ 40 phút rồi trở về nhà. Biết từ lúc Quang ra khỏi nhà đến lúc về tới nhà hết 2 giờ 20 phút và vận tốc đạp xe của Quang không đổi. Hỏi vận tốc đạp xe của Quang là bao nhiêu?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

a) 4,6 tấn = ... kg                                          

b) 2,34 m3 = ... dm3                                        

c) 12 dm3 9cm3 = ... cm3

d) 2 m2 245 cm2 = ... m2                       

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

1 500 cm3; 1,8 dm3; 0,15 m3 và 2 dm3 5 cm3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack