2048.vn

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Cánh diều Bài 89. Em ôn lại những gì đã học có đáp án
Quiz

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Cánh diều Bài 89. Em ôn lại những gì đã học có đáp án

A
Admin
ToánLớp 512 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

a) Ngày mà gà đẻ trứng ít nhất là:  

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Các ngày gà đẻ ít hơn 6 quả trứng là:  

Thứ Ba, thứ Sáu, Chủ nhật.

Thứ Ba, thứ Sáu.

Thứ Sáu, Chủ nhật.

Thứ Hai, thứ Ba, thứ Sáu.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Tỉ số giữa số trứng gà đẻ vào thứ Tư và tổng số trứng trong tuần là:  

\(\frac{8}{5}\)

\(\frac{1}{5}\)

\(\frac{5}{2}\)

\(\frac{1}{{10}}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d) Tại một ngân hàng, lãi suất gửi tiết kiệm 1 tháng là 0,5%. Bác Tám gửi tiết kiệm 15 000 000 đồng vào ngân hàng đó. Vậy sau 1 tháng, bác nhận được số tiền gửi và tiền lãi là:  

75 000 đồng

15 075 000 đồng

14 925 000 đồng

1 575 000 đồng

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau:

Đọc số

Viết số

Ba mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi

 

 

124,54

Hai mươi nghìn bốn trăm linh tư

 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

a) 149,18 + 21,26 ´ 6,5

=

b) 189,09 : 3 - 12,83

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Một thùng gỗ hình lập phương không nắp có chu vi một mặt là 24 dm. Người ta sơn toàn bộ mặt trong và mặt ngoài của thùng. Tính diện tích phần được sơn.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 24 cm, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 cm, chiều cao kém đáy bé 2,4 cm. Tính diện tích hình thang.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Một bể chứa đầy nước dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài bằng 5,4 m; chiều rộng 5 m và chiều cao 1,5 m. Sau một ngày, người ta sử dụng hết 5,4 m3 nước. Hỏi nước còn lại trong bể có mực nước cao bao nhiêu mét?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi.:

Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các loại phương tiện đến trường của học sinh trường THCS Quảng An.

Phương tiện nào được sử dụng nhiều nhất để đưa đón học sinh đến trường? (ảnh 1)

a) Phương tiện nào được sử dụng nhiều nhất để đưa đón học sinh đến trường?

b) Số học sinh đi xe đạp chiếm bao nhiêu phần trăm số phương tiện đến trường?

c) Biết có 45 em học sinh đi bộ đến trường. Hỏi trường THCS Quảng An có tổng bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack