Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 4
23 câu hỏi
Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.
3 viên
5 viên
4 viên
6viên
Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
1011
1001
1000
1111
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
9899
9999
9888
8888
Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số cần tìm là:
101
135
67
91
Biết 356a7>35679 giá trị của alà:
0
10
7
9
Viết tiếp 4 số vào dãy số sau:
1000, 1500, 2000, 2500, ………………………
Viết tiếp 4 số vào dãy số sau:
2200, 2600, 3000, 3400, ………………………
Tích của 45 và 5 là:
205
215
225
220
Tìm x biết x : 6 = 36 + 54
540
54
5400
90
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng
Có 7 lọ hoa, mỗi lọ cắm 6 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
A.36 bông hoa
42 bông hoa
48 bông hoa
Đặt tính rồi tính:
34×2 11× 6 43 ×2 30 × 6
Tính giá trị của biểu thức:
55×5 + 6
Tính giá trị của biểu thức:
28 x 6 - 98
Tính giá trị của biểu thức:
20 x 5 - 50
Tính giá trị của biểu thức:
42 x 4 + 108
Tính giá trị của biểu thức:
6 ×3 + 109
Tính giá trị của biểu thức:
6 × 8 – 40
Tính giá trị của biểu thức:
25 : 5 ×6
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hỏi 4 tuần đội công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm biết mỗi tuần họ sản xuất được 54 sản phẩm?
Tính chu vi của một hình vuông có cạnh dài 25 cm.
Điền số thích hợp vào các điểm trên tia số sau:










