2048.vn

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 29
Quiz

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 29

A
Admin
ToánLớp 39 lượt thi
48 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi SSo sánh 7200 + 800 với 80007200 + 800 > 8000 7200 + 800 = 8000

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi SSo sánh 7000 + 2 với 70207000 + 2 < 7020 … 7000 + 2 = 7020 …

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi SSo sánh 4980 – 1 với 49794980 – 1 = 4979 4980 – 1 > 4979

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúngBiết x : 5 – 175 = 425. Giá trị của x là

3000

2800

1250

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúngGiá trị biểu thức 2342 + 403 × 6 là:

4660

4760

4860

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúngSo sánh 54132 và 54109

54132 > 54109

54132 < 54109

54132 = 54109

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúngSo sánh 79999 + 1 và 80000

79999 + 1 > 80000

79999 + 1 = 80000

79999 + 1 < 80000

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúngTrong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000 số lớn nhất là:

43000

42099

42090

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm34052 … 9999

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm46077 .....40088

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm82673 ........ 82599

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm9999...... 10000

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm5777 + 7 ..... 5784

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm59421..... 59422

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm57914...... 57924

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm48624 ..... 48599

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm11111 ..... 9999 + 1

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm9099 + 1 .....90990

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết (theo mẫu)34125=

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết (theo mẫu)45673 = ………………………..Chữ số 4 có giá trị là: …Chữ số 5 ………………. Chữ số 6 ………………

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số 38 567; 58 367; 83 756; 67 538Theo thứ tự từ bé đến lớn:

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số 38 567; 58 367; 83 756; 67 538Theo thứ tự từ lớn đến bé:

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dùng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhauSố lớn nhất:

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dùng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhauSố bé nhất :

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dùng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhauViết các số đó thành tổng các số (theo mẫu)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh diện tích hình M và hình NDiện tích hình M gồm: …cm2Diện tích hình N gồm: …cm2Diện tích hình M hơn diện tích hình N: …cm2Media VietJack

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 48cm 2 + 12cm2 =

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính312cm 2 + 30cm2 =

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính96cm 2 – 62cm2 =

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 2cm 2 × 4 =

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính36cm 2 × 3 =

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 48cm 2 : 4 =

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 3cm2 + 4cm2 =

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 9cm2 – 7cm2 =

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 12cm2 + 21cm2 : 3 =

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 5cm2 × 4 =

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 24cm2 : 6 =

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 37cm2 – 4cm2 × 5 =

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tờ giấy màu diện tích 400cm2. Bạn Mận đã dùng để làm hoa hết 320cm2. Hỏi tờ giấy màu còn lại có diện tích bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng  chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4 thùng đựng 608 lít xăng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít xăng ?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phải cộng vào số lớn nhất có bốn chữ số một số nào để được số lớn nhất có năm chữ số?

Số đó là:……………

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số gồm ba chữ số 2, 3, 4 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xoá và cho biết chữ số bị xoá ở hàngnào ?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 58940 thay đổi thế nào nếu:Xóa bỏ chữ số 0?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 58940 thay đổi thế nào nếu:Xóa bỏ chữ số 5?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 58940 thay đổi thế nào nếu:Thay chữ số 4 bằng chữ số 8?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một cái sân hình chữ nhật, chu vi là 148m, nếu người ta bớt đi chiều dài của sân đó 4m thì sân đó trở thành hình vuông. Tìm chiều dài và chiều rộng của cái sân hình chữ nhật đó?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 14 tấm vải đỏ bằng 13 tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 77 m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack