Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 28
41 câu hỏi
Đúng ghi Đ, sai ghi S Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:34050 … 4005 … 34500 …
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 93024 93424
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 99999 10000
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 56789 97685
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số đứng liền sau số 98765 là:
98764 98766 98767
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
10234 12340 10324
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Số liền trước số 65830 là số:
65829
65831
65832
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là:
10002
10001
9999
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Số bốn mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:
43085
40385
43805
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Chữ số 8 trong số 98530 có giá trị là
8
800
8000
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Cách viết nào đúng?
Viết thành tổng
36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5
18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9
21107 = 20000 + 1000 + 100 + 70
Nối (theo mẫu):
15 306 |
| Bốn mươi bảy nghìn không trăm linh chín |
47 009 |
| Mười lăm nghìn ba trăm linh sáu |
50 041 |
| Sáu mươi nghìn không trăm linh sáu |
60 006 |
| Năm mươi nghìn không trăm bốn mươi mốt |
Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
10 000; 20 000; ................ ; .........................
31 000; 32 000; ................ ; .........................
41 100;.............. ; 41 300; .............................
61 110; ............. ; .............. ; 61 140
................. ; ....................... ; 81 113; 81 114
Viết số hoặc chữ thích hợp:
Viết số | Đọc số |
64 217 | ..................................................................................................... |
16 425 | ..................................................................................................... |
......................... | Bảy nghìn chín trăm mười bốn |
8601 | ..................................................................................................... |
......................... | Năm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm |
Nêu cách đọc tương ứng với số đã cho:
Viết số | Đọc số |
45 207 | ..................................................................................................... |
34 404 | ..................................................................................................... |
67 300 | ..................................................................................................... |
41 750 | ..................................................................................................... |
26 009 | ..................................................................................................... |
10 005 | ..................................................................................................... |
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ....................... |
................................................. ................................................. |
.......... |
.......... |
.......... |
......... |
......... | 47563 |
................................................. ................................................. |
Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)
Giá trị | 17834 | 71348 | 83174 | 48713 | 34187 | |
Chữ số 1 |
|
|
|
|
| |
Chữ số 7 |
|
|
|
|
| |
Chữ số 8 |
|
|
|
|
| |
Chữ số 3 |
|
|
|
|
| |
Chữ số 4 |
|
|
|
|
|
Viết số gồm có (theo mẫu)
2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị
Viết số gồm có (theo mẫu) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: …Cách đọc:
Viết số gồm có (theo mẫu) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị Cách đọc:
Viết số gồm có (theo mẫu)
5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị:Cách đọc:
Viết số gồm có (theo mẫu) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: Cách đọc:
Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu: 37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
Điền dấu (<; = ; >) thích hợp vào ô trống :457 + x 1454 với x = 997
Điền dấu (<; = ; >) thích hợp vào ô trống 1856 – x 869 với x = 587
Điền dấu (<; = ; >) thích hợp vào ô trống 375 × x 1125 với x = 3
Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn chữ số ở hàng liền sau 1 đơn vị
Tính
2000 × 3 + 600 =
Tính 8000 : 2 + 2000 =
Tính :7000 - 3000 × 2 =
Giải bài toán sau :
Mẹ mua 3 hộp sữa, giá mỗi hộp sữa là 6500 đồng và 1 kg đường giá 16500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Cho số 92457813
Hãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi:………………………………
Tính tổng các chữ số của số đó:
Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4
Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho
Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4
Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho
Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4
Tính tổng hai số đã viết được
Tính giá trị của biểu thức : 2004 – 5 + 5 + 5 + … + 5
Tính giá trị của biểu thức : 1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 + … + 4)
Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: 1, 4, 7, 10,
Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34……, …
Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: 1, 3, 4, 8, 15, 27
Tìm hiệu, tích và thương của hai số, biết tổng hai số đó là 15 và tổng gấp 3 lần số bé.








