2048.vn

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 34
Quiz

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 34

A
Admin
ToánLớp 310 lượt thi
39 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi STính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 2cm.

36cm2 …          64cm2 …         128cm2 …

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có 12 chu vi là 4dm 1cm, chiều rộng 9cm.

82cm ...        288cm .....    369cm .....

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng .Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là

78352

85723

85732

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là:

45687, 45768,45876, 45678

45678, 45687, 45768,45876

45876, 45678, 45687, 45768

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bé nhất trong các số : 21011; 21110; 21101; 21001 là  

2100

21110

21101

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cần chuyển 74841kg gạo vào kho. Lần thứ nhất chuyển được 17985kg, lần thứ hai chuyển được 42490kg. Hỏi sau hai lần chuyển, số gạo còn lại là bao nhiêu?

15336kg

14366kg

19436kg

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 6845 quyển vở. Buổi sáng bán  số vở đó, buổi chiều bán hơn buổi sáng 937 quyển. Hỏi buổi chiều bán bao nhiêu quyển vở

2306 quyển

2406 quyển

2506 quyển

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Số?  (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Số? (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào ô trống theo mẫu:

Số

Đọc số

Viết thành tổng

123

Một trăm hai mươi ba

123 = 100 + 20 + 3

3579

..............................................................

.................................

97531

...............................................................

..............................................................

.................................

80642

..............................................................

..............................................................

.................................

99999

..............................................................

..............................................................

.................................

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính 28536 + 4237

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính 6371 – 2504 =

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính 5036 × 4

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính 7584 : 6=

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức :94 cộng với 76 rồi chia cho 5:

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức124 cộng với tích của 48 và 5 :

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức2736 chia cho hiệu của 8 và 2:

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức755 chia cho thương của 10 và 2:

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a a : 8 = 2546 ( dư 4)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a a × 7 = 36 × 7

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của chữ số (theo mẫu)

Số

Giá trị của chữ số 1

Giá trị của chữ số 3

Giá trị của chữ số 5

Giá trị của chữ số 4

1354

4153

3541

5143

4531

1000

…………..

…………..

…………..

…………..

300

…………..

…………..

…………..

…………..

50

…………..

…………..

…………..

…………..

4

…………..

…………..

…………..

…………..

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu <, >, = 52 760 ..... 52 759

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu <, >, = 38 000 + 2000 ...... 40 000

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu <, >, = 60 000 : 2 ...... 35 000

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu <, >, = 34 099 ...... 34 100

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu <, >, = 70 000 – 20 000 ...... 59 000

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu <, >, = 20 000 × 5 .... 100 000

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số lớn nhất có đủ 4 chữ số: 0, 2, 4, 6:

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số bé nhất có đủ năm chữ số:

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của hai số trên 6420 + 10245 =

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể chứa được 1080lnước. Bể không có nước, người ta mở 2 vòi cho nước chảy vào. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy vào được 5l, vòi thứ hai chảy vào được 4l. Hỏi sau bao lâu hai vòi đó chảy vào đầy bể?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phép chia có số chia là 8464, thương là 8, số dư là 1594. Tìm số bị chia trong phép chia đó.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe lửa đi trong 4 giờ được 160km. Hỏi xe lửa đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phép chia có dư, có số chia là 4, thương bằng 21724 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 164 : 4 + 136 : 4 + 100 : 4 =

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 6 × 8 - 48) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15) =

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiếu đố Huy: "Cả gà và thỏ đếm được 24 chân. Biết số đầu gà bằng số đầu thỏ. Đố bạn biết có mấy con gà và mấy con thỏ?" Em hãy giúp Huy giải bài toán này

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ta có hình vẽ. Phần tô màu là phần diện tích hình chữ nhật bị cắt đi nếu chiều dài giảm 9cm:

Ta có hình vẽ. Phần tô màu là phần diện tích hình chữ nhật bị cắt đi nếu chiều dài giảm 9cm: (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack