2048.vn

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 19
Quiz

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 19

V
VietJack
ToánLớp 312 lượt thi
54 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số năm nghìn không trăm bảy mươi lăm viết là:

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm 7 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số liền sau của 5549 là:

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số liền trước của 9930 là:

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số, biết số đó gồm: một nghìn, tám trăm, hai chục.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:         478 – 196 : 4

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, < , = vào ô trống: 4302 4000 + 300 + 10 + 2

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

      7623, 7634, 7645, ……..

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm số liền trước của 9990.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi của một viên gạch men hình vuông là 104cm. Tính độ dài một cạnh của viên gạch đó.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 3.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc các số sau: 3545

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc các số sau: 6721

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc các số sau: 4004

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc các số sau: 2301

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc các số sau:7800

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số sau:Tám nghìn bẩy trăm linh hai……………

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số sau: 9 nghìn, 9 chục……………

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số sau: 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị……………

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số sau: 6 nghìn 5 trăm……………

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số sau: Tám nghìn, năm trăm, bảy chục, ba đơn vị. ………………………

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số sau: Chín trăm, sáu chục, một nghìn, bốn đơn vị. ………………………

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số sau: Bốn nghìn, hai chục.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………

Đọc là: ………………………………………………………………….

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết và đọc: Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …. Đọc là: ……………

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết và đọc: Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: . Đọc là: ……

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết và đọc: Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: … Đọc là: ………

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5786 = …………………………. 

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thành tổng (theo mẫu) 9659 = …………………………

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thành tổng (theo mẫu) 4251 = ………………………….

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thành tổng (theo mẫu) 3271=..........

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thành tổng (theo mẫu) 6705 = ………………………

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thành tổng (theo mẫu) 2010 = ……………………………

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thành tổng (theo mẫu) 5320 = ……………………………

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thành tổng (theo mẫu) 2008 = ……………………………

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu) 3000 + 900 + 70 + 5 = ………..

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu) 7000 + 400 + 90 + 9 = ………..

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu) 6000 + 700 + 30 + 5 = ………

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu) 9000 + 900 + 90 + 6 = ………

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu) 400000+50+1=............

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu) 9000 + 4 = ………

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu) 8000 + 80 + 8 = ……..

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu) 3000 + 300 + 7 = ……..

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu) 2000 + 200 + 10 = …….

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu) 3000 + 600 + 2 = ………

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số tròn nghìm từ 4000 đến 10 000 là:

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số? Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số? Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số? Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số có 4 chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị

( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài 120m, giảm chiều dài đi 4 lần thì được chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các chữ số 0, 1, 2, 3 thãy lập được các số có bốn chữ số khác nhau.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ bốn chữ số 2, 3, 4, 5 hãy lập tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack