vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lý (Đề 11)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lý (Đề 11)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ công nghiệp ở nước ta hiện nay 

A. tăng mạnh tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

B. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước.

C. tăng nhanh tỉ trọng công nghiệp khai thác.

D. hình thành các khu công nghiệp tập trung.

2. Nhiều lựa chọn

Ngành thông tin liên lạc nước ta hiện nay

A. chỉ có duy nhất ngành viễn thông.

B. có mạng lưới phát triển rộng khắp.

C. chỉ đáp ứng nhu cầu của sản xuất.

D. toàn bộ đều do tư nhân quản lý.

3. Nhiều lựa chọn

Các đô thị của nước ta hiện nay

A. đều trực thuộc Trung ương, cơ sở hạ tầng lạc hậu.

B. có sức hút với đầu tư, thị trường tiêu thụ lớn.

C. có cơ sở hạ tầng hiện đại, phân bố đồng đều.

D. đều có quy mô rất lớn, mạng lưới thưa thớt.

4. Nhiều lựa chọn

Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển nước ta hiện nay

A. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ.    

B. chú trọng khai thác ở các đầm phá.

C. tập trung vào khai thác ở ven bờ.

D. tập trung đánh bắt ở các cửa sông.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng  khu vực nông, lâm, thuỷ sản thấp nhất? 

A. Hạ Long.

B. Bắc Ninh.  

C. Hà Nội.

D. Hải Phòng.

6. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta:

Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta:    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022)  Biểu đồ thể hiện nội dung gì?   A. Quy mô GDP.   B. Tốc độ tăng trưởng GDP.   C. Cơ cấu GDP.   D. Chuyển dịch cơ cấu GDP. (ảnh 1)

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022) 

Biểu đồ thể hiện nội dung gì?

A. Quy mô GDP.   

B. Tốc độ tăng trưởng GDP. 

C. Cơ cấu GDP.  

D. Chuyển dịch cơ cấu GDP.

7. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau: 

SỐ LƯỢNG GIA SÚC LỚN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2020

(Đơn vị: Nghìn con) 

 

2010

2015

2018

2020

Trâu 

2 917,7

2 626,1

2 486,9

2 332,8

Bò 

5 904,7

5 749,9

6 325,2

6 325,5

Tổng số 

8 822,4

8 376,0

8 812,1

8 658,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022) 

Để thể hiện tốc độ gia tăng số lượng gia súc lớn của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào thích  hợp nhất? 

A. Cột.   

B. Tròn.

C. Miền.

D. Đường.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất feralit trên đá badan phân bố  nhiều nhất ở vùng nào sau đây? 

A. Tây Nguyên.

B. Đông Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Bắc.

9. Nhiều lựa chọn

Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay 

A. phân bố ở nhiều vùng miền khác nhau.

B. chỉ chú trọng trồng mới rừng sản xuất.

C. đẩy mạnh khai thác lâm sản quý hiếm.    

D. tập trung hoàn toàn vào khai thác gỗ.

10. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm  nghiệp cao nhất (năm 2007)? 

A. Nghệ An.     

B. Thanh Hóa.

C. Sơn La.  

D. Yên Bái.

11. Nhiều lựa chọn

Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta những năm gần đây giảm nhanh, đó là kết quả  của mối quan hệ 

A. tỉ suất sinh tăng nhanh, tử giảm nhanh và ổn định.

B. tỉ suất sinh giảm nhanh, tỉ suất tử thấp và ổn định.

C. tỉ suất sinh tăng nhanh, tỉ suất tử thấp và biến động.

D. tỉ suất sinh giảm nhanh, tỉ suất tử cao và biến động.

12. Nhiều lựa chọn

Sản xuất lương thực ở nước ta luôn được coi trọng hàng đầu là do phải

A. đảm bảo an ninh lương thực cho số dân đông ở nước ta. 

B. đảm bảo thức ăn cho phát triển ngành chăn nuôi. 

C. cung cấp hàng hoá xuất khẩu có giá trị cao. 

D. đa dạng hoá cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. 

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều  hơn bò (năm 2007)? 

A. Nghệ An.     

B. Thanh Hóa.

C. Hoà Bình.      

D. Hà Tĩnh.

14. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng về thực trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay?

A. Diện tích giảm nhưng chất lượng rừng tăng lên.

B. Phần lớn diện tích hiện nay là rừng trồng mới.

C. Diện tích tăng nhưng chất lượng rừng bị suy giảm.

D. Diện tích và chất lượng rừng đều bị suy giảm.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ  cấu lao động đang làm việc theo khu vực kinh tế giai đoạn 1995 - 2007?

A. Tỉ trọng nông, lâm, thuỷ sản giảm.

B. Tỉ trọng dịch vụ luôn cao nhất.

C. Tỉ trọng dịch vụ tăng lên.    

D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng.

16. Nhiều lựa chọn

Địa hình nước ta bị xâm thực mạnh chủ yếu không phải do

A. lượng mưa lớn theo mùa.  

B. độ dốc địa hình lớn. 

C. đồi núi thấp là chủ yếu.     

D. lớp phủ thực vật bị mất. 

17. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta sự chênh lệch về mật độ dân số giữa các đồng bằng chủ yếu do

A. sự khác nhau về trình độ chuyên môn.

B. lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ.

C. khác nhau về điều kiện sản xuất nông nghiệp.

D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc kiểu  rừng trên núi đá vôi? 

A. Lò Gò - Xa Mát.  

B. Bù Gia Mập. 

C. Bidoup - Núi Bà.      

D. Phong Nha - Kẻ Bàng. 

19. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau: 

TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

(Đơn vị: ‰) 

Quốc gia 

Philippin 

Xingapo 

Thái Lan 

Việt Nam

Tỉ suất sinh 

22

9

9

16

Tỉ suất tử 

6

5

8

6

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ suất gia tăng tự nhiên giữa các quốc gia?

A. Thái Lan nhỏ hơn Việt Nam.

B. Thái Lan lớn hơn Xingapo.

C. Xingapo nhỏ hơn Phi-líp-pin.

D. Xingapo nhỏ hơn Việt Nam.

20. Nhiều lựa chọn

Vùng nội thủy của biển nước ta

A. là phần ngầm nằm ở dưới biển.

B. nằm ở phía trong đường cơ sở.

C. chỉ có ý nghĩa về mặt chính trị.  

D. tiếp giáp đất liền, rộng 12 hải lí.

21. Nhiều lựa chọn

Dân số nước ta hiện nay

A. có số lượng đứng đầu Đông Nam Á.

B. hằng năm có số lượng không thay đổi.

C. đồng đều về mức sống giữa các vùng.

D. tập trung nhiều ở khu vực đồng bằng.

22. Nhiều lựa chọn

Vùng núi thấp, hẹp ngang, nâng cao ở hai phía bắc và nam là đặc điểm của vùng núi

A. Trường Sơn Bắc.  

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc. 

D. Tây Bắc.

23. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản  lớn nhất ở vùng nào sau đây? 

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.  

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

24. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết quốc lộ nào sau đây nối liền Cần Thơ  với Vĩnh Long? 

A. 60.  

B. 1.  

C. 61.  

D. 91.

25. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị  sản xuất lớn nhất (năm 2007)? 

A. Hạ Long.

B. Phúc Yên.

C. Hải Phòng.

D. Bắc Ninh.

26. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh  nào sau đây? 

A. Hà Tĩnh.   

B. Quảng Trị.

C. Kon Tum.  

D. Nghệ An.

27. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính tạo ra màu đỏ vàng cho đất feralit là

A. điều kiện nhiệt, ẩm cao và lớp đất dày.

B. tích tụ đồng thời ôxit sắt, ôxit nhôm.

C. phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.  

D. các chất badơ dễ tan bị rửa trôi mạnh.

28. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 1?

A. Phan Thiết.  

B. Tuy Hoà.

C. Đà Nẵng.  

D. Tam Kỳ.

29. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:    DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM VÀ PHILIPPIN NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022)  Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi dân số ở các quốc gia năm 2021 so với năm 2015?   A. Phi-líp-pin tăng gấp hai.  B. Việt Nam tăng nhanh hơn.   C. Phi-líp-pin tăng nhiều hơn.  D. Việt Nam tăng nhiều hơn.  (ảnh 1)

 

DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM VÀ PHILIPPIN NĂM 2015 VÀ NĂM 2021

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022) 

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi dân số ở các quốc gia năm 2021 so với năm 2015?

A. Phi-líp-pin tăng gấp hai.

B. Việt Nam tăng nhanh hơn.

C. Phi-líp-pin tăng nhiều hơn.

D. Việt Nam tăng nhiều hơn. 

30. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải do vị trí địa lí nước ta quy định?

A. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.  

B. Tài nguyên khoáng sản đa dạng.

C. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.

D. Tài nguyên sinh vật phong phú.

31. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống  sông Cả? 

A. Sông Giang.  

B. Sông Hiếu.

C. Sông Con.  

D. Sông Chu.

32. Nhiều lựa chọn

Những năm gần đây đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng tăng chủ yếu do

A. ba mặt giáp biển.

B. nhiệt độ tăng cao.  

C. biến đổi khí hậu.    

D. phát triển thuỷ điện.

33. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các đỉnh núi  sau đây? 

A. Pu Huổi Long.

B. Tây Côn Lĩnh.

C. Pu Tha Ca.  

D. Phu Luông.

34. Nhiều lựa chọn

Các vũng, vịnh ven biển nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình

  A. xâm thực.    

B. bồi tụ.   

C. hạ thấp.  

D. đứt gãy.

35. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta?

A. Tăng tỉ trọng công nghiệp và xây dựng.

B. Tăng tỉ trọng nông, lâm, thuỷ sản.

C. Giảm mạnh tỉ trọng nông, lâm, thuỷ sản.  

D. Tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ.

36. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng  lên cao nhất vào tháng nào sau đây? 

A. 6.  

B. 10.    

C. 8.  

D. 11.

37. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là

A. tạo lượng nông sản lớn và việc làm, thu nhập.

B. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.

C. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.

D. khai thác các thế mạnh, phát triển hàng hóa.

38. Nhiều lựa chọn

Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.  

B. Đồng bằng sông cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.    

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

39. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Đà Lạt thuộc cao nguyên nào sau đây?

A. Di Linh.

B. Mơ Nông.

C. Đắk Lắk.

D. Lâm Viên.

40. Nhiều lựa chọn

Vùng đặc quyền kinh tế là vùng biển rộng tối đa 200 hải lí tính từ

A. đường bờ biển.

B. đường cơ sở.

C. lãnh hải.   

D. vùng tiếp giáp.

© All rights reserved VietJack