vietjack.com

[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 5)
Quiz

[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 5)

V
VietJack
Địa lýTốt nghiệp THPT2 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khu vực có nguồn sinh vật dưới nước bị suy giảm rõ rệt nhất là

vùng các đảo, quần đảo.

vùng cửa sông, ven biển.

vùng tiếp giáp sông lớn.

nơi có thủy triểu lên cao.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiên tai mang tính cục bộ địa phương ở nước ta là

bão.

ngập lụt.

hạn hán.

mưa đá.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu công nghiệp khu vực Nhà nước gồm

Trung ương, địa phương.

Trung ương, tập thể.

địa phương, tư nhân.

địa phương, cá thể.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dây tải điện 500kv dài nhất nước ta là

Hòa Bình – Hà Nội.

Hòa Bình - Quy Nhơn.

TP. Hồ chí Minh – Hà Nội.

Hòa Bình – TP.Hồ Chí Minh.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây

Cao su.

Cà phê.

Dừa.

Chè.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

Hà Nam.

Hưng Yên.

Nam Định.

Hải Dương.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực sông Thái Bình?

Sông Trà Lí.

Sông Cầu.

Sông Thương.

Sông Lục Nam.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?

Hà Nội.

Thanh Hóa.

Đồng Hới.

Đà Nẵng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?

Mơ Nông.

Kon Tum.

Lâm Viên.

Đắk Lắk.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 100 0000 người?

Thái Nguyên.

Hải Phòng.

Quảng Ngãi.

Biên Hòa.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

Biên Hòa.

Thủ Dầu Một.

Vũng Tàu.

Cần Thơ.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau?

Bình Thuận.

Đắk Nông.

Lâm Đồng.

Tây Ninh.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất?

Thái Nguyên.

Hải Dương.

Phúc Yên.

Nam Định.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

Hà Nội.

Mộc Châu.

Thanh Hóa.

Hải Phòng.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây?

Na Mèo.

Lao Bảo.

Cầu Treo.

Cha Lo.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới?

Cố đô Huế.

Phố cổ Hội An.

Phong Nha - Kẻ Bàng.

Di tích Mỹ Sơn.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác apatit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Thái Nguyên.

Tuyên Quang.

Bắc Kạn.

Lào Cai.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?

Nghệ An.

Hà Tĩnh.

Quảng Bình.

Quảng Trị.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

Phú Yên.

Khánh Hòa.

Ninh Thuận.

Bình Thuận.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

Tân An.

Mỹ Tho.

Biên Hòa.

Sóc Trăng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA,

(Đơn vị: USD)

Năm

2010

2013

2018

Bru-nây

35268

44597

32414

Xin-ga-po

46570

56029

64041

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu nguời của Bru-nây và Xin-ga-po trong giai đoạn 2010 - 2018?

Bru-nây giảm, Xin-ga-po giảm.

Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm.

Bru-nây biến động, Xin-ga-po giảm.

Bru-nây biến động, Xin-ga-po tăng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của một số quốc gia, giai đoạn 2010 (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2015 so với năm 2010?

Việt Nam tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.

Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.

Việt Nam tăng nhanh hơn Xinpga-po.

Xin-ga-po tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ đã làm cho khí hậu nước ta có

tính nhiệt đới.

sự phân hóa.

hai mùa rõ rệt.

tính chất ẩm.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước ta có tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh phù hợp với

tình hình phát triển kinh tế trong nước.

quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa.

xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế.

phát triển các ngành nghề truyền thống.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đô thị của nước ta chủ yếu là nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến

khả năng đầu tư phát triển kinh tế.

xây dựng các nhà máy công nghiệp.

phân bố nguồn nhân lực đất nước.

tác phong và lối sống của người dân.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là

xuất hiện các ngành kinh tế trọng điểm.

xuất hiện các ngành có trình độ cao.

hình thành các khu chế xuất qui mô nhỏ.

hình thành các vùng kinh tế động lực.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài được trồng chủ yếu trên đất ba dan, cây cao su nước ta còn được trồng trên đất

phù sa và đất pha cát.

xám bạc màu trên phù sa cổ.

feralit trên đá phiến, đá mẹ.

feralit trên đá vôi, đá phiến.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?

Diện tích nuôi trồng được mở rộng.

Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.

Đánh bắt ven bờ được chú trọng.

Phương tiện sản xuất được đầu tư.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta hiện nay là

phong phú đa dạng về loại hình.

về cơ bản đã phủ kín ở các vùng.

mạng lưới nhìn chung còn lạc hậu.

tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cơ bản để hình thành các điểm du lịch biển - đảo ở nước ta là

tài nguyên du lịch.

nhu cầu của du khách.

chính sách phát triển.

cơ sở vật chất kĩ thuật.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do

chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.

giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.

phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp.

nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?

Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.

Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.

Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.

Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc phát triển các tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm

mở rộng các vùng hậu phương cảng.

tăng cường giao lưu với Đà Nẵng.

hình thành các khu kinh tế ven biển.

kết nối hiệu quả với Bắc Trung Bộ.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn ở Tây Nguyên là

tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.

giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.

đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình.

tận dụng tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút vốn.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do

nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.

địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.

sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ về sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2016: Cho biểu đồ về sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2016: (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Quy mô sản lượng lúa các vụ của nước ta.

Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa của nước ta.

Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa của nước ta.

Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của nước ta.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí hậu phần đất liền của nước ta mang nhiều đặc tính hải dương chủ yếu do

tác động của các khối khí di chuyển qua biển.

giáp Biển Đông và thông ra Thái Bình Dương.

hoạt động của bão và khối khí hướng đông bắc.

dải hội tụ nhiệt đới và khối khí hướng tây nam.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do

nguồn thức ăn được đảm bảo, cơ sở hạ tầng cải thiện.

nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.

nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.

nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là

thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây.

tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng.

phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.

thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng giao lưu quốc tế.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

2010

2014

2017

Muối biển (nghìn tấn)

975,3

905,6

854,3

Nước mắm (triệu lít)

257,1

334,4

380,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Cột.

Tròn.

Đường.

Miền.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack