vietjack.com

Một số vấn đề của Châu Phi (P2)
Quiz

Một số vấn đề của Châu Phi (P2)

A
Admin
45 câu hỏiĐịa lýLớp 11
45 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các nước nghèo ở châu Phi đang nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức trên thế giới về

A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc

B. y tế, giáo dục, lương thực

C. lương thực, tài chính, kĩ thuật

D. thực phẩm, giáo dục, tài chính

2. Nhiều lựa chọn

Phía bắc châu Phi giáp với biển nào sau đây

A. Địa Trung Hải

B. Biển Đỏ

C. Ban-tích

D. Ca-xpi

3. Nhiều lựa chọn

Việt Nam đã giúp đỡ một số nước châu Phi trong lĩnh vực

A. giảng dạy và tư vấn kĩ thuật

B. y tế, giáo dục, lương thực.

C. viện trợ phát triển

D. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật

4. Nhiều lựa chọn

Đa số các nước châu Phi là những nước

A. có GDP bình quân đầu người cao

B. nghèo, kinh tế kém phát triển

C. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao

D. tỉ trọng dịch vụ cao nhất trong cơ cấu GDP

5. Nhiều lựa chọn

Đóng góp 1,9% GDP toàn cầu - năm 2004 là

A. châu Á

B. châu Âu

C. châu Phi

D. châu Mĩ

6. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển?

A. Xung đột sắc tộc, trình độ dân trí thấp

B. Nghèo tài nguyên thiên nhiên

C. Sự thống trị nhiều thế kỉ qua của chủ nghĩa thực dân

D. Sự yếu kém trong quản lí đất nước của nhiều quốc gia non trẻ

7. Nhiều lựa chọn

Phía tây châu Phi giáp với

A. Ấn Độ Dương

B. Thái Bình Dương

C. Bắc Băng Dương

D. Đại Tây Dương

8. Nhiều lựa chọn

Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương

C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương

D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương

9. Nhiều lựa chọn

Môi trường khó tìm thấy ở châu Phi là

A. nhiệt đới

B. cận nhiệt

C. hoang mạc

D. ôn đới

10. Nhiều lựa chọn

Đường Xích đạo đi ngang qua phần lãnh thổ nào của châu Phi

A. Giữa khu vực Bắc Phi

B. Giữa châu Phi

C. Giữa cực Nam châu Phi

D. Giữa khu vực Nam Phi

11. Nhiều lựa chọn

Đại bộ phận diện tích châu Phi nằm

A. giữa xích đạo và chí tuyến Bắc

B. giữa xích đạo và chí tuyến Nam

C. giữa hai chí tuyến

D. giữa chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc

12. Nhiều lựa chọn

Đảo lớn nhất ở châu Phi là

A. Xao Tô-mê

B. Xô-cô-tra

C. Mô-ri-xơ

D. Ma-đa-ga-xca

13. Nhiều lựa chọn

Dãy núi nào sau đây nằm ở Tây Bắc châu Phi

A. Đrê-ken-bec

B. Atlat

C. A-pen-nin

D. An-pơ

14. Nhiều lựa chọn

Các dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. núi cao, đồng bằng

B. cao nguyên, đồng bằng

C. sơn nguyên, bồn địa

D. núi cao, thung lũng sâu

15. Nhiều lựa chọn

Bồn địa nào sau đây không phải ở châu Phi

A. Sát

B. Công-gô

C. Ta-rim

D. Ca-la-ha-ri

16. Nhiều lựa chọn

Các bồn địa ở châu Phi là

A. Công-gô, Ta-rim, Sát, Nin Thượng

B. Nin Thượng, Sát, Công-gô, Ca-la-ha-ri

C. Sát, Duy Ngô Nhĩ, Nin Thượng, Công-gô

D. Ca-la-ha-ri, Nin Thượng, Tứ Xuyên, Sát

17. Nhiều lựa chọn

Hoang mạc Na-mip và Ca-la-ha-ri phân bố ở

A. Trung Phi

B. Tây Phi

C. Bắc Phi

D. Nam Phi

18. Nhiều lựa chọn

Bồn địa Công-gô và sơn nguyên Ê-ti-ô-pi có cảnh quan chính làa

A. rừng cận nhiệt đới khô

B. xa van và xa van rừng

C. rùng xích đạo và nhiệt đới ẩm

D. hoang mạc và bán hoang mạc

19. Nhiều lựa chọn

Các sơn nguyên ở châu Phi là

A. Ê-ti-ô-pi, Đông Phi

B. Đông Phi, Đê-can

C. Đông Phi, Guy-an

D. Tây Tạng, Đông Phi.

20. Nhiều lựa chọn

Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở

A. Bắc Phi

B. Nam Phi

C. Trung Phi

D. Đông Phi

21. Nhiều lựa chọn

Cảnh quan chính ở châu Phi không phải là

A. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

B. hoang mạc và bán hoang mạc

C. xavan và xavan - rừng

D. thảo nguyên và thảo nguyên rừng

22. Nhiều lựa chọn

Cảnh quan rừng cận nhiệt đới khô phân bố ở

A. sơn nguyên Ê-ti-ô-pi, Đông Phi

B. ven vịnh Ghi-nê

C. bán đảo Xô-ma-li

D. dãy Atlat và cực Nam châu Phi

23. Nhiều lựa chọn

Cảnh quan chính ở phía tây đảo Ma-đa-ga-xca là

A. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

B. xavan và xavan - rừng

C. hoang mạc, bán hoang mạc

D. rừng cận nhiệt đới khô

24. Nhiều lựa chọn

Hồ có diện tích lớn nhất ở châu Phi là

A. Sát

B. Tan-ga-ni-ca

C. Vic-to-ri-a.

D. Tuôc-ca-na

25. Nhiều lựa chọn

Con sông nổi tiếng ở châu Phi uốn mình hai lần qua xích đạo là

A. Nin

B. Ni-giê

C. Dăm-be-di

D. Côn-gô

26. Nhiều lựa chọn

Dầu mỏ và khí tự nhiên ở châu Phi tập trung chủ yếu ở khu vực

A. Bắc Phi

B. Nam Phi

C. Tây Phi

D. Đông Phi

27. Nhiều lựa chọn

Cảnh quan chính ở ven biển phía đông đảo Ma-đa-ga-xca là

A. hoang mạc, bán hoang mạc

B. rừng cận nhiệt đới khô

C. xavan và xavan - rừng

D. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

28. Nhiều lựa chọn

Các cảnh quan trên đảo Ma-đa-ga-xca là

A. rừng cận nhiệt đới khô, xavan và xavan - rừng

B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm, rùng cận nhiệt đới khô

C. xavan và xavan - rừng, rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

D. hoang mạc và bán hoang mạc, xavan và xavan - rừng

29. Nhiều lựa chọn

Cảnh quan có diện tích lớn nhất ở khu vực Bắc Phi là

A. rừng cận nhiệt đới khô

B. xavan và xavan - rừng

C. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

D. hoang mạc và bán hoang mạc

30. Nhiều lựa chọn

Dầu mỏ ở châu Phi tập trung nhiều nhất ở

A. Tây Phi

B. Nam Phi

C. Đông Phi

D. Bắc Phi.

31. Nhiều lựa chọn

Khí tự nhiên ở châu Phi phân bố chủ yếu ở

A. Nam Phi

B. Bắc Phi

C. Tây Phi

D. Đông Phi

32. Nhiều lựa chọn

Các hồ ở châu Phi xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là

A. Víc-to-ri-a, Sát, Tan-ga-ni-ca, Ni-at-xa

B. Ni-at-xa, Sát, Víc-to-ri-a, Tan-ga-ni-ca

C. Tan-ga-ni-ca, Ni-at-xa, Sát, Víc-to-ri-a

D. Sát, Víc-to-ri-a, Tan-ga-ni-ca, Ni-at-xa

33. Nhiều lựa chọn

Hồ nào sau đây không phải ở châu Phi

A. Tan-ga-ni-ca

B. Sát

C. Bai-can

D. Víc-to-ri-a.

34. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản có nhiều ở Bắc Phi không phải là

A. Phốt phát

B. Đồng

C. Sắt

D. Dầu mỏ

35. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CHÂU PHI NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước của châu Phi so với thế giới năm 2000 và năm 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ tròn

36. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CHÂU PHI NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước của châu Phi so với thế giới năm 2010 là

A. 2,5%.

B. 2,6%.

C. 2,7%.

D. 2,8%.

37. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CHÂU PHI NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Trong giai đoạn 2000 - 2010, tổng sản phẩm trong nước của châu Phi tăng gấp hơn

A2,6 lần

B. 2,7 lần

C. 2,8 lần.

D. 2,9 lần.

38. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CHÂU PHI NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện giá trị tổng sản phẩm trong nước của châu Phi và thế giới năm 2000 và năm 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ cột

39. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện dân số và tổng sản phẩm trong nước của châu Phi giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột chồng

40. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của châu Phi giai trong đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột chồng

41. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của châu Phi năm 2010 là

A. 1531,1 USD/người

B. 1641,1 USD/người

C. 1751,1 USD/người

D. 1861,1 USD/người

42. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Tốc độ tăng trưởng dân số của châu Phi năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là

A. 114,9%.

B. 125,9%.

C. 136,9%.

D. 147,9%.

43. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của châu Phi năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là

A. 261,5%.

B. 271,5%.

C. 281,5%.

D. 291,5%.

44. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của châu Phi giai đoạn 2000 - 2010

A. Dân số châu Phi giảm liên tục.

B. Tổng sản phẩm trong nước của châu Phi giảm liên tục.

C. Tốc độ tăng trưởng dân số (lấy năm 2000 = 100%) là 215,9%.

D. So với năm 2000, tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp hơn 2,8 lần

45. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: SGK Địa lí 11, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2014)

Để thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển qua các năm trong giai đoạn 1990 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ cột

© All rights reserved VietJack