vietjack.com

Một số vấn đề của Châu Phi (P1)
Quiz

Một số vấn đề của Châu Phi (P1)

A
Admin
45 câu hỏiĐịa lýLớp 11
45 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu làm cho các nước châu Phi nghèo nàn, lạc hậu là do

A. nghèo tài nguyên thiên nhiên

B. khí hậu khô nóng

C. duy trì sản xuất theo kiểu truyền thống

D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân

2. Nhiều lựa chọn

Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu

A. ấm khô.

B. nóng ẩm.

C. khô nóng.

D. lạnh khô.

3. Nhiều lựa chọn

Cảnh quan chiếm phần lớn lãnh thổ châu Phi là

A. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan

B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

C. rừng cận nhiệt đới khô

D. thảo nguyên và thảo nguyên rừng

4. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều nước châu Phi là

A. tài nguyên khoáng sản rất hạn chế

B. đất đai bị suy thoái, bạc màu do khai thác quá mức

C. sông ngòi khan hiếm nước, không tìm thấy nguồn nước ngầm

D. khí hậu khô nóng, cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc và xa van

5. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là

A. nước, đất

B. biển

C. khoáng sản, rừng

D. sinh vật

6. Nhiều lựa chọn

Giải pháp cấp bách đối với đa số quốc gia châu Phi là

A. sử dụng nguồn nước ngọt từ các sông để tiến hành cải tạo hoang mạc

B. cấm khai thác các loại tài nguyên có ảnh hưởng đến môi trường.

C. khai thác tiềm năng to lớn của nguồn nước ngầm phục vụ sản xuất và sinh hoạt

D. khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn.

7. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên khoáng sản ở châu Phi đang bị khai thác mạnh là do

A. chính sách khai thác khoáng sản không hợp lí.

B. nhiều công ti nước ngoài đến đầu tư khai thác

C. tác động của quá trình công nghiệp hóa đất nước.

D. các nước ưu tiên trong phát triển công nghiệp nặng

8. Nhiều lựa chọn

Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do

A. có nhiều người đến định cư

B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

C. trình độ dân trí, mức sống được nâng cao

D. dân số trẻ, người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều

9. Nhiều lựa chọn

Châu Phi chiếm gần bao nhiêu phần trăm dân số thế giới

A. 14%.

B. 18%.

C. 22%.

D. 26%.

10. Nhiều lựa chọn

Chiếm gần 14% phần trăm dân số thế giới là

A. châu Á

B. châu Âu

C. châu Đại Dương

D. châu Phi

11. Nhiều lựa chọn

Châu Phi tập trung hơn bao nhiêu tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

A. 1/2

B. 2/3

C. 3/4

D. 4/5

12. Nhiều lựa chọn

Châu lục nào tập trung hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

A. Châu Mĩ

B. Châu Âu

C. Châu Phi

D. Châu Á

13. Nhiều lựa chọn

52 tuổi (năm 2005) là tuổi thọ trung bình của

A. thế giới

B. châu Phi.

C. nhóm nước phát triển

D. nhóm nước đang phát triển

14. Nhiều lựa chọn

2,3% (năm 2005) là tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của

A. nhóm nước đang phát triển

B. nhóm nước phát triển.

C. thế giới

D. châu Phi

15. Nhiều lựa chọn

15‰ (năm 2005) là tỉ suất tử thô của

A. thế giới

B. châu Phi

C. nhóm nước phát triển

D. nhóm nước đang phát triển

16. Nhiều lựa chọn

38‰ (năm 2005) là tỉ suất sinh thô của

A. nhóm nước phát triển

B. thế giới

C. châu Phi

D. nhóm nước đang phát triển

17. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ trung bình của châu Phi (năm 2005)

A. cao hơn mức trung bình thế giới.

B. cao hơn nhóm nước phát triển

C. thấp hơn nhóm nước đang phát triển

D. cao hơn thế giới và nhóm nước đang phát triển

18. Nhiều lựa chọn

Tỉ suất gia tăng dân số của châu Phi (năm 2005)

A. thấp hơn nhóm nước phát triển

B. cao hơn nhóm nước đang phát triển

C. thấp hơn mức trung bình thế giới

D. thấp hơn thế giới, cao hơn nhóm nước phát triển

19. Nhiều lựa chọn

Năm 2005, tỉ suất tử thô của châu Phi

A. thấp hơn mức trung bình thế giới

B. cao hơn nhóm nước đang phát triển

C. thấp hơn nhóm nước phát triển

D. cao hơn nhóm nước phát triển, thấp hơn thế giới

20. Nhiều lựa chọn

Tỉ suất sinh thô của châu Phi (năm 2005)

A. thấp hơn mức trung bình thế giới

B. cao hơn nhóm nước phát triển

C. thấp hơn nhóm nước đang phát triển

D. thấp hơn thế giới, cao hơn nhóm nước phát triển

21. Nhiều lựa chọn

Các cuộc xung đột tại đâu ở châu Phi đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người

A. Tan-da-ni-a, Li-bi, Mô-ri-ta-ni, Ni-giê

B. Ai Cập, Ma-rốc, Tuy-ni-di, An-giê-ri

C. Cốt-đi-voa, Công-gô, Xu-đăng, Xô-ma-li

D. Nam Phi, An-gô-la, Mô-dăm-bích, Dim-ba-buê

22. Nhiều lựa chọn

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi (năm 2005) là:

A. 1,2%

B. 1,6%.

C. 2,3%.

D. 2,7%.

23. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ trung bình của người dân châu Phi (năm 2005) là

A. 52 tuổi

B. 65 tuổi

C. 67 tuổi

D. 76 tuổi

24. Nhiều lựa chọn

Thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là

A. tệ nạn xã hội, mại dâm, ma túy

B. cơ sở hạ tầng yếu kém, ô nhiễm môi trường

C. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật

D. công nghệ sản xuất lạc hậu, thiếu lao động chuyên môn cao

25. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng về một số vấn đề dân cư và xã hội ở châu Phi

A. Dân số châu Phi ổn định, tăng rất chậm

B. Tuổi thọ trung bình của người dân châu Phi thấp

C. Tập trung hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

D. Các cuộc xung đột tại Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa), Công-gô, Xu-đăng, Xô-ma-li,... đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người

26. Nhiều lựa chọn

Ba quốc gia nào ở châu Phi có chỉ số HDI đạt trên 0,7 (năm 2003)

A. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na

B. An-giê-ri, Nam Phi, Cốt-đi-voa

C. Tuy-ni-di, An-giê-ri, Cap Ve

D. Bu-run-đi, Ma-la-uy, Tuy-ni-di

27. Nhiều lựa chọn

Nước có chỉ HDI đạt trên 0,7 ở châu Phi không phải là

A. Tuy-ni-di

B. An-giê-ri

C. Li-bi

D. Cap Ve

28. Nhiều lựa chọn

Số quốc gia có chỉ số HDI đạt trên 0,7 ở châu Phi (năm 2003) là

A. 3

B. 6

C. 13

D. 28

29. Nhiều lựa chọn

An-giê-ri, Tuy-ni-di có chỉ số HDI đạt trên 0,7 (năm 2003) thuộc khu vực

A. Tây Phi

B. Đông Phi

C. Nam Phi

D. Bắc Phi.

30. Nhiều lựa chọn

Năm 2003, ở châu Phi có bao nhiêu quốc gia có chỉ số HDI từ 0,5 đến 0,7

A. 6

B. 13

C. 28

D. 3.

31. Nhiều lựa chọn

Các quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI từ 0,5 đến 0,7 (năm 2003) là

A. Bun-run-đi, Ma-la-uy, Cốt-đi-voa

B. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve

C. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na

D. Nam Phi, Cốt-đi-voa, Tuy-ni-di

32. Nhiều lựa chọn

Quốc gia có chi số HDI từ 0,5 đến 0,7 (năm 2003) ở châu Phi không phải là

A. Nam Phi

B. Ai Cập

C. Ga-na

D. Tuy-ni-di

33. Nhiều lựa chọn

Quốc gia có chỉ số HDI từ 0,5 đến 0,7 (năm 2003) ở châu Phi là

A. Nam Phi

B. Tuy-ni-di

C. An-giê-ri

D. Cốt-đi-voa

34. Nhiều lựa chọn

Quốc gia có chỉ số HDI đạt trên 0,7 (năm 2003) ở châu Phi là

A. Nam Phi

B. An-giê-ri

C. Ai Cập

D. Bu-run-đi

35. Nhiều lựa chọn

Chỉ số HDI (năm 2003) của các quốc gia An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve ở châu Phi là

A. trên 0,7

B. từ 0,5 đến 0,7

C. dưới 0,5

D. trên 0,8

36. Nhiều lựa chọn

Các quốc gia ở châu Phi như Ai Cập, Nam Phi, Ga-na có chỉ số HDI (năm 2003) là

A. dưới 0,5

B. trên 0,7

C. từ 0,5 đến 0,7

D. trên 0,8

37. Nhiều lựa chọn

Các quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI dưới 0,5 (năm 2003) là

Đáp án D. Nam Phi, Cốt-đi-voa, Tuy-ni-di

B. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve

C. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na

D. Bun-run-đi, Ma-la-uy, Cốt-đi-voa

38. Nhiều lựa chọn

Quốc gia có chỉ số HDI dưới 0,5 (năm 2003) ở châu Phi không phải là

A. Bun-run-đi

B. Ga-na

C. Ma-la-uy

D. Cốt-đi-voa

39. Nhiều lựa chọn

Quốc gia có chỉ số HDI dưới 0,5 (năm 2003) ở châu Phi là

A. Ga-na

B. Cap Ve

C. Tuy-ni-di

D. Bun-run-đ

40. Nhiều lựa chọn

Các quốc gia ở châu Phi như Bun-run-đi, Ma-la-uy, Cốt-đi-voa có chỉ số HDI (năm 2003) là

A. trên 0,7

B. dưới 0,5

C. trên 0,8

D. từ 0,5 đến 0,7

41. Nhiều lựa chọn

Số quốc gia có chỉ số HDI dưới 0,5 ở châu Phi (năm 2003) là

A. 3

B. 13

C. 28

D. 34

42. Nhiều lựa chọn

28 quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI (năm 2003)

A. trên 0,8

B. trên 0,7

C. từ 0,5 đến 0,7

D. dưới 0,5

43. Nhiều lựa chọn

13 quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI (năm 2003)

A. dưới 0,5

B. từ 0,5 đến 0,7

C. trên 0,7.

D. trên 0,8

44. Nhiều lựa chọn

3 quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI (năm 2003)

A. trên 0,7

B. trên 0,8

C. từ 0,5 đến 0,7

D. dưới 0,5.

45. Nhiều lựa chọn

Các nước nghèo ở châu Phi đang nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức trên thế giới về

A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc

B. y tế, giáo dục, lương thực

C. lương thực, tài chính, kĩ thuật

D. thực phẩm, giáo dục, tài chính

© All rights reserved VietJack