vietjack.com

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN ĐỊA LÝ (ĐỀ SỐ 21)
Quiz

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN ĐỊA LÝ (ĐỀ SỐ 21)

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tỉnh có diện tích và sản lượng lúa cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. Tiền Giang.             

B. Kiên Giang.          

C. An Giang.             

D. Long An.

2. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm:

A. phần đất nằm ngoài phạm vi tác động của các nhánh sông Cửu Long.

B. vùng thượng và hạ châu thổ, các đồng bằng phù sa ở rìa.

C. phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của các sông Tiền, sông Hậu.

D. 12 tỉnh và thành phố.

3. Nhiều lựa chọn

Vùng thượng châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm

A. có các giồng đất hai bên sông và cồn cát duyên hải.

B. đất bị nhiễm mặn do tác động của thủy triều.

C. đất phèn và bốc phèn trong mùa khô.

D. là vùng tương đối cao, không bị ngập nước vào mùa khô.

4. Nhiều lựa chọn

Thành phố Mĩ Tho thuộc tỉnh nào của Đồng bằng sông Cửu Long

A. Tiền Giang.             

B. Cần Thơ.              

C. Đồng Tháp.          

D. Sóc Trăng.

5. Nhiều lựa chọn

Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long được phân hoá thành 2 mùa:

A. mùa lũ và mùa cạn.                                  

B. mùa nóng và mùa lạnh.

C. mùa mưa và mùa khô.                                                               

D. mùa đông và mùa hè.

6. Nhiều lựa chọn

Hai trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:

A. Hà Nội – Hưng Yên                                                                   

B. Hà Nội - Hải Phòng.

C. Hải Phòng – Nam Định.                           

D. Hà Nội – Vĩnh Phúc.

7. Nhiều lựa chọn

Về mặt địa hình Tây Nguyên là các cao nguyên ba dan xếp tầng. Em hãy cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

A. Cao nguyên Tà Phình.                                                               

B. Cao nguyên Lâm Viên. 

C. Cao nguyên Mộc Châu.                            

D. Cao nguyên Sín Chải.

8. Nhiều lựa chọn

Trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là

A. Nha Trang.             

B. Quảng Nam.         

C. Thừa Thiên - Huế.  

D. Đà Nẵng.

9. Nhiều lựa chọn

Thành phố được coi là trung tâm kinh tế quan trọng nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tên là

A. Đà Nẵng.                

B. Nha Trang.           

C. Quy Nhơn.           

D. Phan Thiết.

10. Nhiều lựa chọn

Than nâu có trữ lượng hàng chục tỉ tấn tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Đồng bằng Sông Hồng                                                               

B. Vùng Tây Bắc

C. Đồng bằng sông Cửu Long                       

D. Vùng Đông Bắc

11. Nhiều lựa chọn

Vùng Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng                                                               

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Biển Đông                                                

D. Tây Nguyên

12. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ

B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của cả nước

C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố, ranh giới thay đổi theo thời gian

13. Nhiều lựa chọn

Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế đều có chung thế mạnh

A. khai thác dầu khí và năng lượng thuỷ điện.

B. phát triển các ngành kinh tế biển.

C. trồng cây lương thực, thực phẩm.

D. trồng cây công nghiệp nhiệt đới như: cao su, cà phê

14. Nhiều lựa chọn

Khí hậu của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ có điểm khác nhau cơ bản là

A. Đông Nam Bộ thường xuyên có bão.       

B. mùa mưa ở Tây Nguyên rất ngắn.

C. sự phân hoá theo độ cao của khí hậu.      

D. mùa khô ở Đông Nam Bộ chỉ kéo dài 4 tháng.

15. Nhiều lựa chọn

Trong lĩnh vực chăn nuôi Trung du và miền núi phía Bắc dẫn đầu cả nước về:

A. đàn trâu.                 

B. đàn bò.                 

C. đàn gia cầm.         

D. đàn lợn.

16. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng là:

A. tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với nhịp độ phát triển kinh tế.

B. số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.

C. đất chật, người đông.

D. thiên tai thường xuyên xảy ra.

17. Nhiều lựa chọn

Để tăng diện tích đất canh tác ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp có ý nghĩa quan trọng hàng đầu là

A. đa dạng hóa các cây trồng, vật nuôi.        

B. thay đổi cơ cấu mùa vụ.

C. quy hoạch thủy lợi.                                  

D. cải tạo đất, chống ô nhiễm đất.

18. Nhiều lựa chọn

Ở Đồng bằng sông Cửu Long, nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. đất phù sa ngọt.      

B. đất mặn.               

C. đất phèn.              

D. đất khác.

19. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao nhất của Đồng bằng sông Hồng là

A. dầu mỏ.                  

B. sét, cao lanh.        

C. khí tự nhiên.         

D. than nâu.

20. Nhiều lựa chọn

Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ chủ yếu hẹp ngang, đất feralit là điều kiện thuận lợi để trồng

A. cây ăn quả.                                               

B. cây rau đậu.

C. cây lương thực.                                         

D. cây công nghiệp lâu năm.

21. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào là ngành truyền thống nhưng hiện vẫn giữ vài trò quan trọng của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên?

A. Vật liệu xây dựng.  

B. Luyện kim.           

C. Cơ khí.                 

D. Hóa chất.

22. Nhiều lựa chọn

Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta là?

A. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.                          

B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.                             

D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.

23. Nhiều lựa chọn

Vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                       

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.                                          

D. Đồng bằng sông Hồng.

24. Nhiều lựa chọn

Vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.                                          

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.                             

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

25. Nhiều lựa chọn

Hai vùng có số lượng đàn gia cầm lớn nhất nước ta là?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.                            

C. Đông bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ.

26. Nhiều lựa chọn

Cây mía được trồng nhiều nhất ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng.                             

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.                                          

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

27. Nhiều lựa chọn

Vùng có diện tích trồng điều lớn nhất nước ta là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                       

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.                                         

D. Tây Nguyên.

28. Nhiều lựa chọn

Để khai thác tối đa nguồn thủy năng, hàng loạt các công trình thủy điện ở Tây Nguyên được xây dựng theo kiểu

A. bậc thang.               

B. so le.                     

C. song song.            

D. nối tiếp.

29. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Hồng có diện tích là 15 000 km2, trong đó diện tích đất nông nghiệp chiếm 51,2%. Tính diện tích đất nông nghiệp của vùng?

A.13 100 km2     

B. 7680 km2    

C. 9 500 km2

D. 5376 km2

30. Nhiều lựa chọn

Xu hướng thay đổi cơ cấu mùa vụ lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải miền Trung trong những năm qua là

A. giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu.

B. tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu.

C. giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa.

D. tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu.

© All rights reserved VietJack