vietjack.com

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 - Mã đề 104
Quiz

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 - Mã đề 104

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w = 1 – 4i?

z1 = 5 – 4i.

z4 = 1 + 4i.

z3 = 1 – 5i.

z2 = 3 + 4i.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Media VietJack

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là

(1; 3).

(3; 1).

(−1; −1).

(1; −1).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z = (2 – i)(1 + i) bằng

−3.

1.

3.

−1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 12f(x)dx=2 25f(x)dx=5 thì 15f(x)dx bằng

7.

−3.

−7.

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

30.

10.

15.

11.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1, V­2. Tỉ số V1V2 bằng

23.

32.

3.

13.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tuỳ ý, log(100a) bằng

2 – loga.

2 + loga.

1 – loga.

1 + loga.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

Media VietJack

y = x3 – 3x.

y = x2 – 2x.

y = −x3 + 3x.

y = −x2 + 2x.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình 2x2+1 = 4 là

1.

2.

0.

3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxy) là

y = 0.

x = 0.

x + y = 0.

z = 0.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số F(x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0;π2?

f2(x) = 1sin2x.

f1(x) = 1cos2x.

f3(x) = 1sin2x.

f4(x) = 1cos2x.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(−¥; −1).

(0; 3).

(0; +¥).

(−1; 0).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z+13. Điểm nào dưới đây thuộc d?

P(2; 1; −1).

M(1; 2; 3).

Q(2; 1; 1).

N(1; −2; 3).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 + 7i có toạ độ là

(2; −7).

(−2; −7).

(7; 2)

(2; 7).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O; R). Khẳng định nào dưới đây đúng?

OM < R.

OM = R.

OM > R.

OM ≤ R.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

exdx= ex + C.

exdx= xex + C

exdx= −ex + 1 + C.

exdx= ex + 1 + C.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u= (1; −4; 0) và v= (−1; −2; 1). Vectơ u+3v có toạ độ là

(−2; −10; 3).

(−2; −6; 3).

(−4; −8; 4).

(−2; −10; −3).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3 và công bội q = 2. Số hạng tổng quát un (n ≥ 2) bằng

3.2n.

3.2n + 2.

3.2n + 1.

3.2n – 1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = 35, b = 32 và c = 36. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

a < b < c.

a < c < b.

c < a < b.

b < a < c.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho là

3a3.

6a3.

2a3.

23a3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 03f(x)dx= 6 thì 0313f(x)+2dxbằng

6.

5.

9.

8.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = log2(x – 1) là

(2; +¥).

(−¥; +¥).

(−¥; 1).

(1; +¥).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong bình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Media VietJack

3.

4.

−1.

1.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log12(2x1)= 0 là

x = 1.

x = 34.

x = 23.

x = 12.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:

y = −1.

y = −2.

x = −2.

x = −1.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 2)2 + (y + 1)2 + (z – 3)2 = 4. Tâm của (S) có toạ độ là

(−2; 1; −3).

(−4; 2; −6).

(4; −2; 6).

(2; −1; 3).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau?

3125.

1.

120.

5.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là

2.

1.

3.

0.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ (tham khảo hình vẽ bên dưới).

Media VietJack

Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (ABCD) bằng

33.

22.

32.

63.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30; 50]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng

1121.

1321.

1021.

821.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và a ≠ 1, log1a1b3 bằng

logab.

−3logab.

13logab.

3logab.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 1 + e2x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

f(x)dx= x + 12ex+ C.

f(x)dx = x + 2e2x + C.

f(x)dx= x + e2x + C.

f(x)dx= x + 12e2x+ C.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 5 = 0. Khi đó z12 + z22 bằng

6.

−8i.

8i.

−6

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x + 1 với mọi x Î ℝ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

(−¥; −1).

(−¥; 1).

(−1; +¥).

(1; +¥).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x – 2y + 2z + 3 = 0 là

(x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 2.

(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2.

(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4.

(x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 4.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Media VietJack

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để phương trình f(x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?

7.

6.

5.

1.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; −2; 1) và mặt phẳng (P): 2x – 3y – z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

x=2+2ty=2+3tz=1+t.

x=2+2ty=23tz=1t.

x=2+2ty=23tz=1t

x=2+2ty=32tz=1+t.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).

Media VietJack

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC’A’) bằng

3.

32.

322.

32.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho mỗi a có đúng hai số nguyên b thoả mãn (3b – 3)(a.2b – 16) < 0

34.

32.

31.

33.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = (a + 3)x4 – 2ax2 + 1 với a là tham số thực. Nếu max[0;3]f(x)= f(2) thì min[0;3]f(x) bằng

−9.

4.

1.

−8.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên ℝ và 02f(x)dx= F(2) – G(0) + a (a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F(x), y = G(x), x = 0 và x = 2. Khi S = 6 thì a bằng

4.

6.

3.

8.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1, z2, z3 thoả mãn 2|z1| = 2|z2| = |z3| = 2 và (z1 + z2)z3 = 2z1z2. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích tam giác ABC bằng

334.

38 .

338.

34.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên AA’ = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

89a3 .

8a3.

83a3.

24a3.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 2. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của (S) bằng

16π3.

64π3.

64p.

48p.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tất cả các số thực x, y sao cho 89y2a6xlog2a3với mọi số thực dương a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 – 6x – 8y bằng

−21.

−6.

−25.

39.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f(x) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f'(x) và y = g'(x) thuộc khoảng nào dưới đây?

(7; 8).

(6; 7).

(8; 9).

(10; 11).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Phương trình của (P) là

x + z = 0.

x – z = 0.

2x + z = 0.

2x – z = 0.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thoả z2=2zz¯ z+4z¯+4i=z4i2.

4.

2.

1.

3.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y = |x4 – mx2 – 64x| có đúng 3 điểm cực trị?

23.

12.

24.

11

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 4; 2), bán kính bằng 2. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng 72. Gọi A là tiếp điểm của MN và (S), giá trị AM.AN bằng

92.

14.

62.

8.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack