2048.vn

(Đúng sai) 40 bài tập Phương trình đường thẳng trong không gian (có lời giải)
Quiz

(Đúng sai) 40 bài tập Phương trình đường thẳng trong không gian (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 128 lượt thi
40 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u  = \left( { - 4; - 1;2} \right)\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Điểm \(A\) thuộc đường thẳng \(d.\)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Mặt phẳng qua điểm \(A\) và vuông góc với đường thẳng \(d\) có phương trình là \(4x + y - 2z - 3 = 0\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hình chiếu của \(A\) lên \(d\) là \[A'(2\,;\, - 3\,;1\,)\].

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow a  = \left( {2;1;2} \right)\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Điểm \(A\) không thuộc đường thẳng \(d\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đường thẳng \(\Delta \) qua \(A\) và song song với \(d\) có phương trình tham số là  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1\\z = 2\end{array} \right.\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa điểm \(A\) và đường thẳng \(d\) có phương trình là \[5x - 2y - 4z - 5 = 0\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điểm \(M\left( {0; - 2;3} \right)\) thuộc đường thẳng \[d\].

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Mặt phẳng \[\left( P \right)\] có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n  = \left( {1;1; - 2} \right)\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đường thẳng \[d\] có phương trình  tham số là \[\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y =  - 2 - t\\z = 3 - 2t\end{array} \right.\].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Giả sử \[I\left( {a;b;c} \right)\] là giao điểm của đường thẳng \[d\] và mặt phẳng \[\left( P \right)\]. Khi đó ta có \[a + 2b + 3c = 2\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm \[M\left( { - 3;1; - 2} \right)\] và có một vectơ chỉ phương \[\overrightarrow u  = \left( {1; - 1;2} \right)\].

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đường thẳng \[d\] đi qua điểm \[N\left( {2;4;1} \right)\] và có một vectơ chỉ phương \[\overrightarrow v  = \left( {5;1; - 3} \right)\].

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tích có hướng của hai vectơ \[\overrightarrow u ,\,\,\overrightarrow v \] là \[\left[ {\overrightarrow u ,\,\,\overrightarrow v } \right] = \left( {1; - 13;6} \right)\].

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hai đường thẳng \[\Delta \] và \[d\] chéo nhau.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) vuông góc với đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow a  = \left( { - 2;3;1} \right)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(AB\) là \(\overrightarrow u  = \left( { - 1; - 2;3} \right)\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Phương trình tham số của đường thẳng \(AB\) là \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + t\\y = 2 + 2t\\z = 7 - 3t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Đường thẳng \(AB\) và \(d\) là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {0; - 1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n  = \left( {1;2; - 2} \right)\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {0; - 1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

b) Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng \(2.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {0; - 1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

c) Phương trình tham số của đường thẳng \(d\) qua \(A\) và vuông góc với \(\left( P \right)\) là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 2t\\z =  - 2 + 3t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {0; - 1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\). Các khẳng định sau đúng hay sai?d) Phương trình chính tắc của đường thẳng \(\Delta \) qua \(B\), vuông góc với đường thẳng \(AB\) và song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\) là \(\frac{x}{{10}} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z - 1}}{1}\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {2;0; - 1} \right),C\left( {0;2;3} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) Toạ độ trung điểm \(M\) của đoạn thẳng \(BC\) là \(M\left( {1;1;1} \right)\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {2;0; - 1} \right),C\left( {0;2;3} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

b) Khoảng cách giữa hai điểm \(B\),\(C\) bằng \(\sqrt 3 \).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {2;0; - 1} \right),C\left( {0;2;3} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

c) Phương trình tham số của đường thẳng \(BC\) là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = t\\z =  - 1 + 2t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {2;0; - 1} \right),C\left( {0;2;3} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

d) Gọi \(H\left( {a;b;c} \right)\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) lên \(BC\). Khi đó \(a + b + c = 3\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\] và điểm \(A\left( {2; - 1;2} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?a) Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow a  = \left( { - 1;2;0} \right)\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\] và điểm \(A\left( {2; - 1;2} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

b) Điểm \(A\left( {2; - 1;2} \right)\) thuộc đường thẳng \[d\].

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\] và điểm \(A\left( {2; - 1;2} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

c) Đường thẳng \[\Delta \] qua \[A\] và song song với \(d\)có phương trình  tham số là \[\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  - 1 - t\\z = 2 + 2t\end{array} \right.\].

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\] và điểm \(A\left( {2; - 1;2} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

d) Mặt phẳng \[\left( P \right)\] qua \(A\) và chứa đường thẳng \(d\) có phương trình là \(x - y + 2z - 7 = 0\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\) và \(d':\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 3}}{1}\).

a) Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(N\left( {1; - 1;2} \right)\);

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\) và \(d':\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 3}}{1}\).

b) \(\vec x = \left( {1; - 1;1} \right)\) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d'\);

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\) và \(d':\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 3}}{1}\).

c) Độ dài của \(\vec x\) bằng 1;

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\) và \(d':\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 3}}{1}\).

d) Hai đường thẳng \(d\) và \(d'\) vuông góc với nhau.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0\).

a) \(\vec u = \left( { - 1;\,1;\, - 1} \right)\) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \);

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0\).

b) \(M\left( {0;3; - 2} \right)\) không thuộc đường thẳng \(\Delta \);

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0\).

c) Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0\).

d) Đường thẳng \(\Delta \) cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) tại \(N\left( { - 1;\,4;1} \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack