vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Vật liệu polymer
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Vật liệu polymer

V
VietJack
ĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực8 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cao su sống (hay cao su thô) là :

Cao su thiên nhiên

Cao su chưa lưu hoá

Cao su tổng hợp

Cao su lưu hoá

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là

3→6→2→4→5→13→6→2→4→5→1

6→4→2→5→3→16→4→2→5→3→1

2→6→3→4→5→12→6→3→4→5→1

4→6→3→2→5→14→6→3→2→5→1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là :

\[{C_2}{H_6}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_5}Cl\mathop \to \limits^{ - HCl} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]

\[{C_2}{H_4}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]

\[C{H_4}\mathop \to \limits^{1500^\circ C} {C_2}{H_2}\mathop \to \limits^{ + HCl} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]

\[{C_2}{H_4}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_4}C{l_2}\mathop \to \limits^{ - HCl} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng :

\[Xenlulozo\mathop \to \limits_{{H^ + }}^{ + {H_2}O} A\mathop \to \limits^{men} B\mathop \to \limits_{500^\circ C}^{ZnO,MgO} D\mathop \to \limits_{}^{t^\circ ,p,xt} E\]

Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :

Cao su Buna

Buta-1,3-đien

Axit axetic

Polietilen

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime X có công thức (–NH–[CH2]5–CO–)n. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng

X có thể kéo sợi

X thuộc loại poliamit

% khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

Tơ tằm và tơ enang

Tơ visco và tơ nilon-6,6

Tơ nilon-6,6 và tơ capron

Tơ visco và tơ axetat

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì :

Len, tơ tằm, tơ nilon không thể là phẳng

Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt.

Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại

Len, tơ tằm, tơ nilon là những sợi thấm nước

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :

Đốt thử

Thuỷ phân

Ngửi

Cắt

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các tơ sau: xenlulozo axetat, capron, nitron, visco, nilon -6, nilon -6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là

4

1

3

2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

X (C8H14O4) + 2NaOH \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

nX5 + nX3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O

2X2 + X3 H2SO4dac,t° X6 + 2H2O

Phân tử khối của X6 là:

194

136

202

184

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]X1 + 2X2

(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]poli(etylenterephtalat) + 2nH2O

(d) X+ CO \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]X5

(e) X4 + 2X5 H2SO4dac,t°X6 + 2H2O

Cho biết X là este có công thức phân tửu C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là

146.

118.

104.

132.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

Poli(etylen terephtalat)

Polistiren

Poli acrilonitrin

Poli(metyl metacrylat)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozo, policaproamit, polistiren, xenlulozo trinitrat, nilon – 6,6. Số polime tổng hợp là

5

4

3

2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polivinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

CH2=CCl2.

CH2=CHCl.

CH2=CHCl-CH3.

CH3-CH2Cl.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

Cao su, tơ tằm, tơ lapsan.

Thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron.

Nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan.

Tơ visco, nilon-6, nilon-6,6.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây thuộc polime bán tổng hợp?

Tinh bột.

Tơ tằm.

Tơ axetat.

Polietilen.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?

Tơ nitron.

Tơ capron.

Tơ nilon - 6,6.

Tơ lapsan.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?

Tơ nitron.

Tơ capron.

Tơ nilon - 6,6.

Tơ lapsan.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

tinh bột.

xenlulozơ.

glixcogen.

saccarozơ.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?

6

5

3

4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

poli(vinyl clorua).

polietilen.

poli(metyl metacrylat).

poliacrilonitrin.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất túi đựng nilon?

(-CH2-CHCl-)n

(-CH2-CH2-)n

(-CH(CH3)-CH2-)n

(C6H10O5)n

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên

Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định sau:

(1) Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo.

(2) Tơ được chia làm 2 loại: tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.

(3) Polietilen có cấu trúc phân nhánh.

(4) Tơ poliamit kém bền trong môi trường kiềm.

(5) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.

(6) Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic.

Số nhận định đúng là

4.

3.

5.

2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?

Poli(metyl metacrylat)

Poli(vinyl clorua)

Poliacrilonitrin

Polistiren

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là

1

2

3

4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

Tơ nilon-6.

Tơ tằm.

Tơ visco.

Bông.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

sợi bông, tơ axetat, tơ visco

tơ viso, tơ axetat

tơ tằm, sợi bông, tơ axetat

sợi bông, tơ nilon-6,6

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các loại polime sau: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ axetat, tơ capron và nilon-6. Số polime thuộc loại poliamit là:

1

2

3

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack