vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Thể tích khối chóp
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Thể tích khối chóp

V
VietJack
ĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực7 lượt thi
37 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có thể tích V, diện tích đáy là S và chiều cao h. Chọn công thức đúng:

V=Sh

V=12Sh

V=13Sh

V=16Sh

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép vị tự tỉ số k > 0 biến khối chóp có thể tích V thành khối chóp có thể tích V′. Khi đó:

VV'=k

V'V=k2

VV'=k3

V'V=k3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác S.ABC, trên các cạnh SA,SB,SC lần lượt lấy các điểm A′,B′,C′. Khi đó:

VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA+SB'SB+SC'SC

VS.ABCVS.A'B'C'=SA'SA.SB'SB.SC'SC

VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA=SB'SB=SC'SC

VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA.SB'SB.SC'SC

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:

a36

a33

a34

a38

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn SAABCD  AB=2AD=2CD=2a=2SA. Thể tích khối chóp S.BCD là:

2a323

a326

2a33

a3212

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC?

V=5a3312

V=a3312

V=a3512

V=a3310

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có diện tích đáy là 16cm2, diện tích một mặt bên là 83cm2. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

3223cm3

32133cm3

32113cm3

4cm3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là:

a3312

a3224

a3324

a324

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,BC=2AB=2a. Cạnh bên SC vuông góc với đáy, góc giữa SA và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp đó bằng:

Media VietJack

3a332

a352

a336

a332

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 4a3, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Biết diện tích tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng (SAB).

12a

6a

3a

4a

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD. Biết AC=a2, cạnh SC tạo với đáy một góc 600 và diện tích tứ giác ABCD là 3a22. Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SC. Tính thể tích khối chóp H.ABCD.

a362

a364

a368

3a368

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy. Biết SB=a, SC hợp với (SAB) một góc 300 và (SAC) hợp với đáy (ABC) một góc 600. Thể tích khối chóp là:

a3327

a339

a327

a39

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC,AD đôi một vuông góc với nhau, AB=6a,AC=7a,AD=4a. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CD,DB. Thể tích V của tứ diện AMNP là:

V=7a32

V=14a3

V=28a33

V=7a3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đường thẳng SC tạo với đáy góc 450. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thể tích của khối chóp S.MCDN là:

5a3212

5a326

5a328

5a3224

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1  có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1  là:

a3312

a3324

a336

a338

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 600. Thể tích hình chóp là:

3h32

h33

2h33

h333

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối bát diện đều cạnh a  bằng:

a32

a336

a326

a323

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=a3. Tam giác SBC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC

V=a32

V=a36

V=a336

V=a332

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có AB=AC=4,BC=2,SA=43,SAB^=SAC^=300. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

VS.ABC=8

VS.ABC=6

VS.ABC=4

VS.ABC=12

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD. Biết rằng SA và SC tạo với đáy các góc bằng nhau, góc giữa SB và đáy bằng 450, góc giữa SD và đáy bằng α với tanα=13. Tính thể tích khối chóp đã cho.

a326

a336

a3312

a3212

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối chóp tam giác có cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy góc 600. Thể tích của khối chóp đó là:

16

83

483

163

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp tam giác có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là a,2a,3a  có thể tích lớn nhất bằng

6a3.

4a3.

2a3.

a3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB=4,SA=SB=SC=12. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm AC, BC, AB. Trên cạnh SB lấy điểm F sao cho BFBS=23. Thể tích khối tứ diện MNEF bằng

8349

16349

16343

4343

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,AD=aa>0.  M là trung điểm của AB, tam giác SMC vuông tại S, SMCABCD,SM  tạo với đáy góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

a366.

a336.

2a363.

a33.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 8. Ở bốn đỉnh tứ diện, nguời ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có cạnh bằng x, biết khối đa diện tạo thành sau khi cắt có thể tích bằng 34 thể tích tứ diện ABCD. Giá trị của x là:

323

343

22

243

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a3. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

a333

4a33

a33

4a333

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh aSA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SA=a. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SMSA=k. Xác định k sao cho mặt phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.

k=1+32

k=1+52

k=1+22

k=1+54

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có G là điểm thỏa mãn GA+GB+GC+GD=0. Mặt phẳng thay đổi chứa BG và cắt AC,AD lần lượt tại M và N. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số VABMNVABCD là

38

49

12

59

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18. Gọi A1 là trọng tâm của tam giác BCD(P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa (P) và mặt phẳng (BCD) bằng 600. Các đường thẳng qua B,C,D song song với AA1 cắt (P) lần lượt tại B1,C1,D1. Thể tích khối tứ diện A1B1C1D1  bằng?

123

18

93

12

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và có thể tích V=a336. Tìm số r>0 sao cho tồn tại điểm J nằm trong khối chóp mà khoảng cách từ J đến các mặt bên và mặt đáy đều bằng r?

r=a34

r=a32

r=a33

r=a36

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC. Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng (MNI) chia khối chóp S.ABCD  thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 725 lần phần còn lại. Tính tỉ số IAIS?

53

23

32

35

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 6. Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 32. Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.ABC

3

22

23

4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD song song với BC, AD=2BC. Gọi EF là hai điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB và AD sao cho 3ABAE+ADAF=5  (E,F không trùng với A), Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỉ số thể tích hai khối chóp S.BCDFE và S.ABCD là: 

54

43

1712

76

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 2, BAD=600, SA=SC  và tam giác SBD vuông cân tại S. Gọi E là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AE và cắt hai cạnh SB,SD lần lượt tại M và N. Thể tích lớn nhất V0 của khối đa diện ABCDNEM bằng:

V0=239

V0=8321

V0=237

V0=439

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=a6, tam giác ACD đều, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD) trùng với trực tâm H của tam giác BCD, mặt phẳng (ADH) tạo với mặt phẳng (ACD) một góc 450. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

3a32

27a34

9a34

3a34

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có AB=BC5, AC=2BC2, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm O của cạnh AC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2. Mặt phẳng (SBC) hợp với mặt phẳng (ABC) một góc α thay đổi. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABC bằng ab, trong đó a,b, a  là số nguyên tố. Tổng a+b bằng:

6

5

7

4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a2. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng SCD sao cho tổng Q=MA2+MB2+MC2+MD2+MS2  nhỏ nhất. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.ABCD và V2 là thể tích của khối chóp M.ACD. Tỉ số V2V1 bằng

11140

2235

1170

1135

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack