vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp đa diện
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp đa diện

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực6 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện nếu nó:

đi qua các đỉnh của đa diện

tiếp xúc với các mặt của đa diện

tiếp xúc với các cạnh của đa diện

đi qua trung điểm các cạnh của đa diện

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục đa giác đáy là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy tại:

đỉnh đa giác đáy

trực tâm đa giác đáy

trọng tâm đa giác đáy

tâm đường tròn đáy

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng là:

đường trung trực của đoạn thẳng

trung điểm của đoạn thẳng

mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

đường tròn đường kính là đoạn thẳng đó

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?

hình hộp chữ nhật

hình lập phương

hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều

hình chóp có đáy là hình thoi

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là:

0

1

2

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp nào sau đây luôn nội tiếp được mặt cầu?

hình chóp tam giác

hình chóp tứ giác

hình chóp ngũ giác

hình chóp lục giác

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có \(\widehat {SAC} = \widehat {SBC} = {90^0}\). Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nằm trên đường thẳng nào?

SA

SB

SC

AC

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều nằm ở đâu?

trung điểm đoạn nối đỉnh với tâm đáy

tâm đáy

điểm nằm trên đoạn nối đỉnh với tâm đáy

đỉnh hình chóp

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên b. Công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là:

\[\frac{{{b^2}}}{{2\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} }}\]

\[\frac{{{b^2}}}{{\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} }}\]

\[\frac{{{b^2}}}{{2\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{4}} }}\]

\[\frac{{2{b^2}}}{{\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} }}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy là:

\[R = \sqrt {{r^2} + \frac{{{h^2}}}{4}} \]

\[R = \sqrt {{r^2} + \frac{{{h^2}}}{2}} \]

\[R = \sqrt {{r^2} - \frac{{{h^2}}}{4}} \]

\[R = {r^2} + \frac{{{h^2}}}{4}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích mặt cầu là:

\[S = \pi {R^2}\]

\[S = 4\pi {R^2}\]

\[S = 2\pi {R^2}\]

\[\frac{4}{3}\pi {R^2}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối cầu thể tích V thì bán kính là:

\[R = \frac{{3V}}{{4\pi }}\]

\[R = \sqrt {\frac{{3V}}{{4\pi }}} \]

\[R = \frac{1}{2}.\sqrt[3]{{\frac{{3V}}{\pi }}}\]

\[R = \sqrt[3]{{\frac{{3V}}{{4\pi }}}}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba đoạn thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA = a, SB = 2a, SC = 3a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó là

\[\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\]

\[\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\]

\[\frac{{a\sqrt {14} }}{2}\]

\[\frac{{a\sqrt {14} }}{4}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)  và có SA = a, AB = b, AC = c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng :

\[\frac{{2(a + b + c)}}{3}\]

\[2\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \]

\[\frac{1}{2}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \]

\[\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh \(SA = \frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\). Gọi DD là điểm đối xứng của B qua C. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD 

\[R = \frac{{a\sqrt {39} }}{7}\]

\[R = \frac{{a\sqrt {35} }}{7}\]

\[R = \frac{{a\sqrt {37} }}{6}\]

\[R = \frac{{a\sqrt {13} }}{7}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Một mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện có bán kính là:

\[\frac{{a\sqrt 6 }}{{12}}\]

\[\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\]

\[\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\]

\[\frac{{a\sqrt 6 }}{8}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, \[SA \bot (ABCD)\;\] và SA = 2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

\[9\pi {a^3}\]

\[\frac{{9\pi {a^3}}}{2}\]

\[\frac{{9\pi {a^3}}}{8}\]

\[36\pi {a^3}\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = AC = a, AA’ =\(a\sqrt 2 \). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện  CA′B′C′ là:

\[\frac{{4\pi {a^2}}}{3}\]

\[4\pi {a^2}\]

\[12\pi {a^2}\]

\[4\sqrt 3 \pi {a^2}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2;2;1. Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật trên.

R = 3

\[R = \frac{3}{2}\]

\[\frac{9}{2}\]

\[R = 9\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?

\[\min V = 4\sqrt 3 \]

\[\min V = 8\sqrt 3 \]

\[\min V = 9\sqrt 3 \]

\[\min V = 16\sqrt 3 \]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một lập phương có cạnh bằng a. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương đó

\[S = 4\pi {a^2}\]

\[S = \pi {a^2}\]

\[S = \frac{1}{3}\pi {a^2}\]

\[S = \frac{{4\pi {a^2}}}{3}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều nn cạnh (n ≥ 3)). Cho biết bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy là R và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 , thể tích khối chóp bằng \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}{R^3}\). Tìm n?

n = 4

n = 8

n = 10

n = 6

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB = a;AC = BC = AD = BD =\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Gọi M,N là trung điểm của AB,CD. Góc giữa hai mặt phẳng (ABD);(ABC) là \[\alpha \] . Tính \[cos\alpha \] biết mặt cầu đường kính MN tiếp xúc với cạnh AD.

\[2 - \sqrt 3 \]

\[2\sqrt 3 - 3\]

\[3 - 2\sqrt 3 \]

\[\sqrt 2 - 1\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại BB có cạnh AB=3, BC=4và góc giữa DC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.

\[V = \frac{{125\sqrt 3 }}{3}\pi \]

\[V = \frac{{25\sqrt 2 }}{3}\pi \]

\[V = \frac{{125\sqrt 2 }}{3}\pi \]

\[V = \frac{{5\sqrt 2 }}{3}\pi \]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối cầu có bán kính R = 6. Thể tích của khối cầu bằng

\[144\pi \]

\[36\pi \]

\[288\pi \]

\[48\pi \]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mặt cầu có bán kính bằng a. Diện tích của mặt cầu đó là:

\[\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\]

\[4\pi {a^2}\]

\[\frac{1}{3}{a^3}\]

\[{a^2}\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S1) có bán kính  R1 mặt cầu (S2) có bán kính  R2 = 2R1. Tính tỉ số diện tích của mặt cầu (S2) và (S1).

4.

12.

3.

2.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba hình cầu có bán kính lần lượt là R1,R2,R3 đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt phẳng (P). Các tiếp điểm của ba hình cầu với mặt phẳng (P) lập thành một tam giác có độ dài cạnh lần lượt là 2, 3, 4. Tính tổng R1+R2+R3:

\[\frac{{67}}{{12}}\]

\[\frac{{59}}{{12}}\]

\[\frac{{53}}{{12}}\]

\[\frac{{61}}{{12}}\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AA’ = 2a, BC = a. Gọi M là trung điểm BB’. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M.A’B’C’ bằng:

\[\frac{{3\sqrt 3 a}}{8}\]

\[\frac{{\sqrt {13} a}}{2}\]

\[\frac{{\sqrt {21} a}}{6}\]

\[\frac{{2\sqrt 3 a}}{3}\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) sao cho AB = 3, AC = 4, BC = 5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 1. Thể tích của khối cầu (S) bằng

\[\frac{{7\sqrt[{}]{{21}}\pi }}{2}\]

\[\frac{{4\sqrt {17} \pi }}{3}\]

\[\frac{{29\sqrt[{}]{{29}}\pi }}{6}\]

\[\frac{{20\sqrt[{}]{5}\pi }}{3}\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai khối cầu (S1),(S2) có cùng bán kính 2 thỏa mãn tính chất: tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1) và (S2).

\[\frac{{10\pi }}{3}\]

\[3\pi \]

\[\frac{{16\pi }}{5}\]

\[8\pi \]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 4, đáy ABC là tam giác cân tại A với AB = AC = 2; \[\angle BAC = {120^0}\]. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên.

\[\frac{{64\sqrt 2 \pi }}{3}\]

\[16\pi \]

\[32\pi \]

\[\frac{{32\sqrt 2 \pi }}{3}\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thùng rượu vang có dạng hình tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn bằng nhau, khoảng cách giữa hai đáy bằng 80(cm). Đường sinh của mặt xung quanh thùng là một phần đường tròn có bán kính 60(cm)(tham khảo hình minh họa bên). Hỏi thùng đó có thể đựng bao nhiêu lít rượu?(làm tròn đến hàng đơn vị)

771

385

603

905

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack