vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán cực trị có tham số đối với một số hàm số cơ bản
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán cực trị có tham số đối với một số hàm số cơ bản

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực4 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \[y = \frac{{m{x^3}}}{3} - m{x^2} + x - 1\]  có cực đại và cực tiểu.

A.

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < 0}\\{m > 1}\end{array}} \right.\)

0<m<1..

m<0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \[y = - {x^4} + 2m{x^2}\;\] có 3 điểm cực trị ?

m<0

m=0

m>0

D.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = 2{x^4} - \left( {m + 1} \right){x^2} - 2.\]. Tất cả các giá trị của m để hàm số có 1 điểm cực trị là:

m>−1

m<−1

m=−1

D.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \[y = - \frac{1}{3}{x^3} + \frac{{m{x^2}}}{3} + 4\;\] đạt cực đại tại x=2?

m=1

m=2

m=3

m=4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = {x^3} - 2m{x^2} + {m^2}x + 2\;\] đạt cực tiểu tại x=1.

m=3

\[m = 1 \vee m = 3\]

m=−1

m=1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \[y = {x^3} - \left( {3m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 3m + 2} \right)x + 3\] có điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về hai phía của trục tung khi:

1<m<2

−2<m<−1

2<m<3

−3<m<−2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + (2m - 4)x - 3.\]. Tìm mm để hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu \[{x_1};{x_2}\;\] thỏa mãn: \[x_1^2 + x_2^2 = {x_1}.{x_2} + 10\]

m=1

\[m = \frac{1}{2}\]

\[m = 1;m = \frac{1}{2}\]

\[m = 3\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + 3mx + 1.\]. Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị nhỏ hơn 2

m<−2

m>4

0<m<1

−1<m<2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để (Cm) : \[y = {x^4} - 2m{x^2} + 2\;\] có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân.

m=−4

m=−1

m=1

m=3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^4} - 2m{x^2} + 3m + 2.\]. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác đều là:

\[m = \sqrt[3]{3}\]

\[m = 0\]

\[m = - \sqrt[3]{3}\]

\[m = 3\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^4} + 2\left( {1 - {m^2}} \right){x^2} + m + 1.\]. Tất cả các giá trị của mm để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng \(4\sqrt 2 \)là

\[m = \sqrt[3]{3}\]

\[m = - 1\]

\[m = \pm \sqrt[{}]{3}\]

\[m = 5\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^4} - 2m{x^2} + {m^2} + m.\]. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc 120o là:

\[m = \frac{1}{{\sqrt[3]{3}}}\]

\[m = 0;\,m = \frac{1}{{\sqrt[3]{3}}}\]

\[m = \frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}\]

\[m = 1\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy lập phương trình đường thẳng (d) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số \[y = {x^3} + 3m{x^2} - 3x\]

\[y = mx + 3m - 1\]

\[y = - 2\left( {{m^2} + 1} \right)x + m\]

\[y = \left( {2{m^3} - 2} \right)x\]

\[y = - 2x + 2m\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = 2{x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 6mx.\]. Tìm mm để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A,B sao cho đường thẳng AB vuông góc với \[d:x - y - 9 = 0\]

m=0

m=−1

m=0;m=2

m=1;m=2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên, một hàm số g(x) xác định theo f(x) có đạo hàm \[g\prime (x) = f(x) + m\]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số g(x) có duy nhất một cực trị.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên, một hàm số g(x) xác định theo f(x) có đạo hàm  (ảnh 1)

−4<m<0

</m<0

hoặc

m>0 hoặc m<−4

</−4

D.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} + 6{x^2} + 3\left( {m + 2} \right)x - m - 6\] với mm là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị \[{x_1},{x_2}\] thỏa mãn \[{x_1} < - 1 < {x_2}\]

m>1

m<1

m>−1

m<−1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = 2{x^3} + m{x^2} - 12x - 13\] với m là tham số thực. Tìm giá trị của mm để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn khoảng cách từ chúng đến trục tung bằng nhau.

m=2

m=−1

m=1

m=0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3m{x^2} + 4{m^2} - 2\] với m là tham số thực. Tìm giá trị của mm để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A,B sao cho I(1;0) là trung điểm của đoạn thẳng AB.

m=0

m=−1

m=1

m=2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[{m_0}\]  là giá trị của mm thỏa mãn đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} + mx - 5}}{{{x^2} + 1}}\] có hai điểm cực trị A,B  sao cho đường thẳng AB đi qua điểm I(1;−3). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[0 < {m_0} \le 3\]

\[ - 5 < {m_0} \le - 3\]

\[ - 3 < {m_0} \le 0\]

\[3 < {m_0} \le 5\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[f\left( x \right) = \left| {\frac{x}{{{x^2} + 1}} - m} \right|\] (với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

2

3

5

4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} + mx + 2m}}{{x + 1}}\] có hai điểm cực trị A,B và tam giác OAB vuông tại O. Tổng tất cả các phần tử của S là:

9.

1.

4.

5.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số \[y = m{x^3} - \left( {2m - 1} \right){x^2} + 2mx - m - 1\] có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.

3

2

1

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \[y = \mid 3{x^4} - 4{x^3} - 12{x^2} + m\mid \;\] có 5 điểm cực trị?

26.

27.

16.

28.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {{m^2} - 4} \right)x + 1\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số \[y = f(|x|)\;\] có đúng 3 điểm cực trị?

5

3

4

1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack