vietjack.com

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 9)
Quiz

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 9)

V
VietJack
ToánLớp 67 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x \le 4} \right\}\). Cách viết nào sau đây đúng

0 ∈ A

\[5 \notin A\]

\[4 \notin A\]

6 ∈ A

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:

0

90

10

9

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:

2.4.5

23.5

5.8

4.10

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 85: 8 . 83dưới dạng lũy thừa

14

85

84

87

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện hợp lý phép tính (56.12 + 56.18) : 56 ta được

112

28

30

56

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x là số tự nhiên biết (x – 32) : 16 = 2

64

46

0

40

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay bạn Kha 10 tuổi, mẹ bạn Kha 40 tuổi. Hỏi năm nay số tuổi của mẹ Kha gấp mấy lần số tuổi của Kha?

4 lần

5 lần

30 lần

20 lần

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 12 nữ và 36 nam. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ, biết rằng số tổ không vượt quá 6.

12 tổ

3 tổ

4 tổ

6 tổ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu?

5 000 đồng

10 000 đồng

60 000 đồng

500 đồng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số thích hợp ở dấu * để số \(\overline {3*5} \)chia hết cho 9 là:

1

2

3

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.

4 cm2

8 cm2

16 cm2

32 cm2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi có 2 đường chéo có độ dài lần lượt là 10 cm và 8 cm. Diện tích hình thoi là

40 cm

80 cm

40 cm2

80 cm2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình có 4 cạnh bằng nhau là:

Hình vuông

Hình thang

Hình thoi

Hình thoi và hình vuông

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình có 2 đường chéo vuông góc là:

Hình bình hành

Hình lục giác

Hình tam giác đều

Hình thoi

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:

Hình bình hành

Hình thoi

Hình chữ nhật

3 câu A, B, C đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau là:

Hình vuông

Hình lục giác đều

Hình tam giác đều

Hình chữ nhật

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm và chu vi là 22 cm. Diện tích hình chữ nhật này là:

110 cm2

30 cm2

85 cm2

55 cm2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AB = 5 cm; chiều cao ứng với cạnh đáy AB là 3 cm. Diện tích của hình này là bao nhiêu xentimet vuông?

15 cm2

60 cm2

12 cm2

18 cm2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chữ cái sau, chữ nào có trục đối xứng:

Chữ F

Chữ L

Chữ V

Chữ R

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chữ cái sau, chữ nào có tâm đối xứng:

Chữ Y

Chữ W

Chữ O

Chữ G

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack