20 câu hỏi
Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x \le 4} \right\}\). Cách viết nào sau đây đúng
0 ∈ A
\[5 \notin A\]
\[4 \notin A\]
6 ∈ A
Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:
0
90
10
9
Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
2.4.5
23.5
5.8
4.10
Kết quả của phép tính 85: 8 . 83dưới dạng lũy thừa
14
85
84
87
Thực hiện hợp lý phép tính (56.12 + 56.18) : 56 ta được
112
28
30
56
Tìm x là số tự nhiên biết (x – 32) : 16 = 2
64
46
0
40
Năm nay bạn Kha 10 tuổi, mẹ bạn Kha 40 tuổi. Hỏi năm nay số tuổi của mẹ Kha gấp mấy lần số tuổi của Kha?
4 lần
5 lần
30 lần
20 lần
Một lớp có 12 nữ và 36 nam. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ, biết rằng số tổ không vượt quá 6.
12 tổ
3 tổ
4 tổ
6 tổ
Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu?
5 000 đồng
10 000 đồng
60 000 đồng
500 đồng
Chữ số thích hợp ở dấu * để số \(\overline {3*5} \)chia hết cho 9 là:
1
2
3
4
Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
4 cm2
8 cm2
16 cm2
32 cm2
Hình thoi có 2 đường chéo có độ dài lần lượt là 10 cm và 8 cm. Diện tích hình thoi là
40 cm
80 cm
40 cm2
80 cm2
Hình có 4 cạnh bằng nhau là:
Hình vuông
Hình thang
Hình thoi
Hình thoi và hình vuông
Hình có 2 đường chéo vuông góc là:
Hình bình hành
Hình lục giác
Hình tam giác đều
Hình thoi
Hình có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
Hình bình hành
Hình thoi
Hình chữ nhật
3 câu A, B, C đều đúng
Hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau là:
Hình vuông
Hình lục giác đều
Hình tam giác đều
Hình chữ nhật
Hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm và chu vi là 22 cm. Diện tích hình chữ nhật này là:
110 cm2
30 cm2
85 cm2
55 cm2
Cho hình bình hành ABCD có AB = 5 cm; chiều cao ứng với cạnh đáy AB là 3 cm. Diện tích của hình này là bao nhiêu xentimet vuông?
15 cm2
60 cm2
12 cm2
18 cm2
Trong các chữ cái sau, chữ nào có trục đối xứng:
Chữ F
Chữ L
Chữ V
Chữ R
Trong các chữ cái sau, chữ nào có tâm đối xứng:
Chữ Y
Chữ W
Chữ O
Chữ G
