vietjack.com

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 6
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 6

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[A = \left\{ {2;\,\,5;\,\,8} \right\}\] và tập hợp \[B = \left\{ {2;\,\,6} \right\}.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

Phần tử 2 vừa thuộc tập hợp \[A\] vừa thuộc tập hợp \[B.\]

Phần tử 6 chỉ thuộc tập hợp \[A.\]

Phần tử 5 chỉ thuộc tập hợp \[B.\]

Phần tử 8 vừa thuộc tập hợp \[A\] vừa thuộc tập hợp \[B.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phát biểu: “Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và … các số mũ”. Từ thích hợp điền vào dấu “…” là

cộng.

trừ.

nhân.

chia.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.

Số nguyên tố nhỏ nhất là 1.

Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đưa phân số \[\frac{a}{b}\] chưa tối giản về phân số tối giản, ta chia cả tử và mẫu cho

Ư\[\left( a \right).\]

Ư\[\left( b \right).\]

ƯC\[\left( {a,\,\,b} \right).\]

ƯCLN\[\left( {a,\,\,b} \right).\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục số, điểm biểu diễn số nguyên nằm ngay bên trái điểm \[ - 1\] là

\[ - 2.\]

0.

1.

2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp \(A\) các số nguyên lớn hơn \[ - 2\] và không lớn hơn 6 là

\[A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 2 < x < 6} \right\}.\]

\[A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 2 \le x \le 6} \right\}.\]

\[A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 2 < x \le 6} \right\}.\]

\[A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 2 \le x < 6} \right\}.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đẳng thức: \[21 - a + b - c = - \left( {...} \right) - \left( { - 21 - b} \right).\] Biểu thức thích hợp điền vào dấu “…” để đẳng thức đúng là

\[a + c.\]

\[ - a + c.\]

\[a - c.\]

\[c - a.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình sau:

Liệt kê tên của các hình trên theo thứ tự từ trái sang phải là

Hình thang, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.

Hình chữ nhật, hình thang cân, hình thoi, hình bình hành.

Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.

Hình thang cân, hình vuông, hình thoi, hình bình hành.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.

Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.

Diện tích hình bình hành bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.

Diện tích hình vuông bằng bình phương của cạnh.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây có một trục đối xứng?

Hình thang.

Tam giác đều.

Hình thang cân.

Hình thoi.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình sau:

Hình có tâm đối xứng là

Hình vuông, tam giác đều, hình thang cân.

Hình vuông, lục giác đều, hình bình hành.

Hình vuông, hình thang cân, lục giác đều.

Tam giác đều, lục giác đều, hình bình hành.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết kế nội thất trong ngôi nhà của hình nào dưới đây không tuân theo quy tắc đối xứng (cân bằng)?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack