vietjack.com

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 8)
Quiz

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 8)

V
VietJack
ToánLớp 66 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 100 : x = 20.

100 : x = 20

x = 100 – 20

x = 80

100 : x = 20

x = 100 : 20

x = 80

100 : x = 20

x = 100.20

x = 2000

100 : x = 20

x = 100 : 20

x = 5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 5x + 35 = 50

17

3

25

75

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cách tính đúng là:

22.23= 25

22.23= 26

22.23= 46

22.23= 45

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cách tính đúng là:

523: 521= 52

523: 521= 22

523– 521= 52

223: 221= 52

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phép tính: (10 + 14) : 4 – 1. Chọn đáp án đúng nhất.

(10 + 14) : 4 – 1

= 24 : 4 – 1

= 6 – 1

= 5

(10 + 14) : 4 + 1

= 24 : 4 + 1

= 6 + 1

= 5

(10 + 14) : 4 – 1

= 24 : 3

= 8

(10 + 14) : 4 – 1

= 24 : 4 – 1

= 20 – 1

= 19

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 10 : 2 + 3. Chọn đáp án đúng nhất.

10 : 2 + 3

= 5 + 3

= 8

10 : 2 + 3

= 8 + 3

= 11

10 : 2 + 3

= 10 : 5

= 2

10 : 2 + 3

= 5 + 3

= 53

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 10 + 2.42. Chọn đáp án đúng nhất.

42

24

26

28

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 2023 + 252: 53+ 27. Chọn đáp án đúng nhất.

2023

2040

2025

2055

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố.

20 = 5.4

20 = 2.10

20 = 22.5

20 = 10 : 2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chia hết cho 2 là:

2 515

2 210

1 237

2 021

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An mua 10 tập mỗi tập giấy kiểm tra hiệu VIBOOK KT08 giá 7 000 đồng. Số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu?

Số tiền bạn An phải trả là 70 000 (đồng)

Số tiền bạn An phải trả là 7 010 (đồng)

Số tiền bạn An phải trả là 7 000 (đồng)

Số tiền bạn An phải trả là 80 000 (đồng)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng nhất:

Bạn Bình mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua đồ dùng học tập. Bạn mua 10 tập giấy kiểm tra hiệu VIBOOK KT08 giá 7 000 đồng; 4 cây bút mỗi cây bút giá 3 500 đồng và 2 tập sách Tài liệu Tham khảo Toán Lớp 6 giá 59 000 đồng/tập. Bạn Bình có đủ tiền mua các món hàng trên không? Thừa hay thiếu bao nhiêu tiền?

Bạn Bình không đủ tiền mua. Số tiền còn thiếu là 2 000 (đồng)

Bạn Bình không đủ tiền mua. Số tiền còn thiếu là 5 000 (đồng)

Bạn Bình đủ tiền mua. Số tiền còn dư là 2 000 (đồng)

Bạn Bình đủ tiền mua. Số tiền còn dư là 5 000 (đồng)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn bài giải đúng:

Mỗi ngày Mai được cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 12 000 đồng, mua nước hết 5000 đồng. Hỏi số tiền còn lại của Mai là bao nhiêu?

Số tiền còn lại của Mai là 3000 (đồng)

Số tiền còn lại của Mai là 3 (đồng)

Số tiền còn lại của Mai là 13000 (đồng)

Số tiền còn lại của Mai là 13 (đồng)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trả lời đúng nhất:

Mỗi ngày Mai được cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 12 000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần còn lại Mai bỏ vào heo đất dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?

Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 45 000 (đồng)

Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 45 (đồng)

Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 195 000 (đồng)

Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 195 (đồng)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4 cm và 7 cm thì có diện tích là:

47 cm2

11 cm2

14 cm2

28 cm2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau:

Chu vi của hồ bơi là 22 m

Chu vi của hồ bơi là 21 m

Chu vi của hồ bơi là 13 m

Chu vi của hồ bơi là 23 m

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết:

Đường chéo trong hình là D; B

Đường chéo trong hình là A; C

Đường chéo trong hình là AB; CD

Đường chéo trong hình là AC; BD

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết:

Hình vẽ bên là hình chữ nhật

Hình vẽ bên là hình chữ nhật hình lục giác đều

Hình vẽ bên là hình vuông

Hình vẽ bên là tam giác đều

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 cm; 20 cm và 25 cm có diện tích là

85 cm2

750 cm2

1500 cm2

1800 cm2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau:

Tính diện tích của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau:D. Diện tích của hồ bơi là 22 m2 (ảnh 1)

Diện tích của hồ bơi là 23 m2

Diện tích của hồ bơi là 21 m2

Diện tích của hồ bơi là 13 m2

Diện tích của hồ bơi là 22 m2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack