2048.vn

Đề thi Toán 6 Học kì 2 có đáp án (Đề 6)
Quiz

Đề thi Toán 6 Học kì 2 có đáp án (Đề 6)

V
VietJack
ToánLớp 69 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểuđồ tranh dưới đây cho biết số cuốn vở đã bán được từ thứ hai đến thứ sáu của một cửa hàng sách.

Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số cuốn vở đã bán được từ thứ hai đến thứ sáu của một cửa hàng sách. (ảnh 1)Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là thứ mấy?

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Sáu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,35; 21,35; 12,53; 21,53

12,35; 12,53; 21,35; 21,53

21,53; 21,35; 12,35; 12,53

21,53; 21,35; 12,53; 12,35

21,35; 21,53; 12,35; 12,53

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nghịch đạo của 611 là:

611

11-6

6-11

-11-6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 60,986 làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là:

61

60

60,9

60,99

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ngôi nhà 4 tầng cao 14 m. Hỏi mỗi tầng ngôi nhà đó cáo bao nhiêu mét ?

56 m

3,5 m

65 m

5,3 m

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB dài 50 cm, đoạn thẳng MN dài 15 dm. Tính tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng MN.

5015

1550

13

3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, khẳng định nào dưới đây là đúng?

Cho hình vẽ, khẳng định nào dưới đây là đúng? A. A là trung điểm của BC B. F là trung điểm của BC (ảnh 1)

A là trung điểm của BC

F là trung điểm của BC

F là trung điểm của GH

B là trung điểm của GC

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, khẳng định nào dưới đây đúng?

Cho hình vẽ, khẳng định nào dưới đây đúng?   A. JI và IJ là hai tia trùng nhau; B. KJ và JL là hai tia đối nhau; (ảnh 1)

JI và IJ là hai tia trùng nhau

KJ và JL là hai tia đối nhau

KL và KI là hai tia đối nhau

KL và KJ là hai tia trùng nhau

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):a) 621+3421;

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) –3,5 + 4,6 + 3,5 + (–1,6);

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 511.1829511.829+511.1929.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

a) 37+x=45;

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) x612=23

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 3x112x+5=0

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tung hai đồng xu cân đối 50 lần bạn An được kết quả dưới đây, trong đó bạn quên không điền thống kê số lần cả hai đồng xu cùng xuất hiện mặt ngửa:

Sự hiện

Hai đồng ngửa

Một đồng ngửa, một đồng sấp

Hai đồng sấp

Số lần

?

26

14

a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện một đồng ngửa, một đồng sấp.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính số lần cả hai đồng xu cùng xuất hiện mặt ngửa từ đó tính xác suất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện hai đồng xu cùng ngửa.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ mua cho An một hộp sữa tươi loại 1 lít. Ngày đầu An uống 0,25 lít, ngày tiếp theo An uống tiếp 0,3 lít.

a) Hỏi sau hai ngày An uống bao nhiêu lít sữa?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính tỉ số % lượng sữa tươi An đã uống của ngày thứ hai so với ngày thứ nhất?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ hình theo diễn đạt sau:

- Vẽ tia Ox, lấy điểm A nằm trên tia Ox sao cho OA = 6 cm.

- Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng OA.

a) Kể tên hai tia trùng nhau gốc I và hai tia đối nhau gốc I.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính độ dài đoạn OI và IA.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y  ℤ, biết: (x – 1).(y + 2) = 11.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack