vietjack.com

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 3)

V
VietJack
Tiếng AnhLớp 411 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

music

district

city

fire

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

walk

class

glasses

badminton

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

student

study

much

umbrella

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

name

same

game

lamp

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng.

Sandra likes ___________ to music.

listening

listen

to listen

listen

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng.

He can play football _______ he can’t play table tennis.

because

and

but

when

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng.

Where is she _______? – She’s from Japan.

in

from

at

on

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng.

Where _______ you yesterday?

is

are

was

were

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng.

What _______does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.

class

subjects

time

naionality

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng.

_______ day is it today? –It’s Monday.

Why

What

When

How

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 1:

his

your

her

their

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 2:

breakfast

class

dinner

lunch

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 3:

at

of

with

to

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 4:

tells

plays

goes

looks

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack