2048.vn

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí THPT Phù Cừ - Hưng Yên có đáp án
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí THPT Phù Cừ - Hưng Yên có đáp án

A
Admin
Vật lýTốt nghiệp THPT1 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án

Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ và áp suất \(0,7\;{\rm{atm}}\). Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8 atm . Nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén bằng

3200C

731,40C

\(731,4\;{\rm{K}}\).

320 K

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng \(70\% \) bề mặt của Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có ...(1)... nên lượng nước này có thể hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng mặt trời mà vẫn giữ cho ... (2)... của bề mặt Trái Đất tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống con người và các sinh vật khác. Khoảng trống (1) và (2) lần lượt là

"nhiệt độ sôi lớn"; "nhiệt độ".

"nhiệt dung riêng lớn"; "nhiệt độ".

"nhiệt độ sôi lớn"; "áp suất".

"nhiệt dung riêng lớn"; "áp suất".

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Kelvin và thang Celsius (khi làm tròn số) là \(T(K) = t0C + \) 273. Một vật có nhiệt độ theo thang Celsius là 270C thì nhiệt độ của vật này theo thang Kelvin là

400 K .

81 K .

300 K .

264 K .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phân tử hidro chứa trong 1 g khí hidro là, biết 1 mol khí có \({6,02.10^{23}}\) phân tử hidro.

\({3,01.10^{23}}\).

\({6,02.10^{23}}\).

\({1,505.10^{23}}\).

\({12,04.10^{23}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình nén đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí (số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào?

chưa đủ dữ liệu để kết luận.

giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.

tăng tỉ lệ thuận với áp suất.

luôn không đổi.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình sau là đồ thị phác họa sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình chuyển thể từ rắn sang lỏng của chất rắn kết tinh và của chất rắn vô định hình tương ứng lần lượt là

Hình sau là đồ thị phác họa sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình chuyển thể từ rắn sang lỏng của chất rắn kết tinh và của chất rắn vô định hình tương ứng lần lượt là (ảnh 1)

đường (3) và đường (2).

đường (3) và đường (1).

đường (1) và đường (2).

đường (2) và đường (3).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\Delta U\) là độ biến thiên nội năng của một vật, Q là nhiệt lượng vật trao đổi với môi trường, vật thực hiện hoặc nhận một công A . Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học?

\(\Delta {\rm{U}} = {\rm{A}}\).

\(\Delta {\rm{U}} = {\rm{Q}}\).

\(A + Q = 0\).

\(\Delta {\rm{U}} = {\rm{A}} + {\rm{Q}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 3 thì thể tích khí sẽ

tăng lên 1,5 lần.

tăng lên 6 lần.

giảm xuống 1,5 lần.

giảm xuống 6 lần

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí lí tưởng là chất khí trong đó các phân tử được coi là chất điểm và

chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

không tương tác với nhau.

hút nhau khi ở xa nhau.

đẩy nhau khi gần nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 250 K đến 500 K và áp suất không đổi thì thể tích của khí

giảm đi một nửa.

tăng lên gấp bốn.

tăng lên gấp đôi.

không đổi.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội năng của một vật là

nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.

tổng động năng và thế năng của vật.

tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất lỏng có khối lượng \(m\), nhiệt hoá hơi riêng là \(L\), nhiệt nóng chảy riêng là \(\lambda \), nhiệt dung riêng c . Nhiệt hóa hơi được xác định bằng công thức

\(Q = \Delta U - A\).

\(Q = Lm\).

\({\rm{Q}} = {\rm{mc}}.\Delta {\rm{t}}\).

\(Q = \lambda m\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghệ đúc kim loại người ta quan tâm nhất đến đại lượng nào sau đây

Nhiệt nóng chảy riêng của vật liệu đúc

Nhiệt dung của vật liệu đúc

Nhiệt lượng của vật liệu đúc

Nhiệt dung riêng của vật liệu đúc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối khí thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ. Quá trình đó là quá trình

Một khối khí thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ. Quá trình đó là quá trình (ảnh 1)

đẳng tích.

không phải đẳng quá trình.

đẳng nhiệt.

đẳng áp.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ?

Cân đồng hồ.

Tốc kế.

Vôn kế.

Nhiệt kế.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá không cần thiết phải có dụng cụ nào sau đây?

Thước mét.

Đồng hồ bấm giây.

Nhiệt lượng kế.

Oát kế

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo của nhiệt dung riêng là

J/(Kg.K).

J.

J.K/Kg.

J/K.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

p , T là áp suất, nhiệt độ của khối khí lí tưởng ở trạng thái bất kì, \({{\rm{p}}_1},\;{{\rm{T}}_1}\) là thông số ở trạng thái 1 của khối khí, \({{\rm{p}}_2},\;{{\rm{T}}_2}\) là thông số ở trạng thái 2 của khối khí. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng tích?

\({\rm{p}}\~\frac{1}{{\;{\rm{T}}}}\).

\(\frac{{\rm{p}}}{{\rm{T}}} = \) const.

\(\frac{{{{\rm{p}}_1}}}{{\;{{\rm{T}}_2}}} = \frac{{{{\rm{p}}_2}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}}\).

\({{\rm{p}}_1}\;{{\rm{T}}_1} = {{\rm{p}}_2}\;{{\rm{T}}_2}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Để xác định nhiệt dung riêng của nước người ta sử dụng các thiết bị thí nghiệm sau

blobid0-1757779817.png

- Biến thế nguồn (1).

- Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian (2).

- Nhiệt kế điện từ hoặc cảm biến điện từ hoặc cảm biến nhiệt độ có thang đo từ \( - {20^^\circ }{\rm{C}}\) đến \({110^^\circ }{\rm{C}}\) và độ phân giải \( \pm {0,1^^\circ }{\rm{C}}(3)\).

- Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, kèm điện trở nhiệt (gắn ở trong bình) (4).

- Cân điện tử (5) (hoặc bình đong).

- Các dây nối.

Sau đó tiến hành thí nghiệm và thu được kết quả thí nghiệm như bảng dưới

\({{\rm{m}}_{{\rm{nuoc }}}} = 0,25\;{\rm{kg}}\)

Để xác định nhiệt dung riêng của nước người ta sử dụng các thiết bị thí nghiệm sau (ảnh 1)

Nhiệt độ

\(\left( {{{\rm{t}}^^\circ }{\rm{C}}} \right)\)

Thời gian

\(\tau ({\rm{s}})\)

Công suất\({\rm{P}}({\rm{W}})\)

25,2

60

15,04

25,4

120

15,07

27,0

180

15,03

28,7

240

15,94

31,2

300

15,84

32,3

360

15,94

33,8

420

15,94

a) Để xác định nhiệt dung riêng của một chất bằng thực nghiệm thì cần đo công suất, thời gian, khối lượng nước, nhiệt độ.

b) Nhiệt lượng cung cấp cho nước bằng công suất tiêu thụ của nhiệt lượng kế.

c) Có thể xác định được nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc của đồ thị nhiệt độ - thời gian đun.

d) Nhiệt dung riêng của nước trong thí nghiệm trên bằng \(4200\;{\rm{J}}/{\rm{kgK}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt độ ban đầu là 200C, được đặt trong nước có nhiệt độ 400C, và nhiệt độ này được ghi lại theo thời gian. Quy trình này được lặp lại bằng cách sử dụng các mẫu nước ở 500C và 600C (xem Hình 1 ). Tiếp theo, cùng một nhiệt kế, ở nhiệt độ ban đầu là 600C, được đặt trong mẫu không khí ở 500C, và nhiệt độ được ghi lại theo thời gian. Quy trình này được lặp lại bằng cách sử dụng các mẫu không khí ở 300C và 400C (xem Hình 2).

                 blobid1-1757780177.png

Dựa vào các thông tin trên, cho biết các nhận xét sau đúng hay sai?

a) Theo thời gian, số chỉ của nhiệt kế sẽ thay đổi dần về giá trị nhiệt độ của môi trường xung quanh nhiệt kế.

b) Theo Hình 2 , cho nhiệt độ không khí là 300C, trong khoảng thời gian từ 0 đến 100 s , nhiệt độ đo được bởi nhiệt kế biến động ít nhất.

c) Khi nhiệt kế ở trong nước 400C, trong khoảng thời gian từ 0 đến 2 giây, tốc độ thay đổi nhiệt độ được đo bởi nhiệt kế có giá trị khoảng 50C giây.

d) Dựa trên Hình 2, nếu nhiệt kế, nhiệt độ ban đầu là 600C được đặt trong một mẫu không khí ở 200C thì sau khoảng thời gian từ 10 đến 50 giây số chỉ nhiệt kế đạt 200C

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ.

a) Đường biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo áp suất khi nhiệt độ không đổi là đường hypebol.

b) Khi áp suất khối khí có giá trị \(0,5{\rm{kN}}/{{\rm{m}}^2}\) thì thể tích của khối khí là \(4,8\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\).

c) Mọi điểm trên đồ thị đều có nhiệt độ bằng nhau.

d) Khi áp suất khối khí thay đổi từ \(0,5{\rm{kN}}/{{\rm{m}}^2}\) đến \(1,5{\rm{kN}}/{{\rm{m}}^2}\) thì thể tích của khối khí tăng một lượng \(3,2\;{{\rm{m}}^3}\).

Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bóng thám không chứa khí hydrogen sẽ bị nổ khi thể tích tăng đến 39,50C ở áp suất 27640 Pa . Một bóng thám không được thả vào không gian, có thể tích \(15,8\;{{\rm{m}}^3}\), ở nhiệt độ 270C và áp suất 105000 Pa .

a) Thể tích của bóng ở điều kiện tiêu chuẩn xấp xỉ bằng \(14,9\;{{\rm{m}}^3}\).

b) Khối lượng của khí hydrogen trong bóng xấp xỉ bằng \(1,42\;{\rm{kg}}\).

c) Khi bóng lên cao, ở nhiệt độ 70C và áp suất 67000 Pa thì thể tích của bóng xấp xỉ bằng \(24,5\;{{\rm{m}}^3}\).

d) Nhiệt độ khi bóng bị nổ xấp xỉ bằng -75,60C

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .

Nếu áp suất của một lượng khí lý tưởng xác định tăng \({2.10^5}\;{\rm{Pa}}\) thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của một lượng khí đó tăng \({5.10^5}\;{\rm{Pa}}\) thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, thể tích ban đầu của khí tính theo đơn vị lít bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính khối lượng riêng (theo đơn vị \({\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}\) ) của không khí ở đỉnh Phan-xipăng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3140 m biết mỗi khi lên cao thêm 10 m , áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (00C,760mmmHg) là \(1,29\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}\). (kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của áp suất p theo nhiệt độ tuyệt đối \(T\). Trong đó, bình thủy tinh hình cầu có nút kín, trong có chứa khí được nối thông với áp kế qua một ống nhỏ. Bình thủy tinh được nhúng trong một bình nước, nhiệt độ của nước được đo bởi một nhiệt kế. Đun nóng từ từ nước trong bình rồi ghi lại giá trị nhiệt độ \(t\) được chỉ bởi nhiệt kế và áp suất p được chỉ bởi áp kế thu được kết quả ở bảng sau:

\({\rm{T}}\left( {^0{\rm{C}}} \right)\)

\({\rm{T}}({\rm{K}})\)

\({\rm{P}}\left( {{\rm{x}}{{10}^5}\;{\rm{Pa}}} \right)\)

\(\frac{{\rm{p}}}{{\rm{T}}}({\rm{Pa}}/{\rm{K}})\)

28

 

1,00

 

58

 

1,10

 

75

 

1,15

 

Tỉ số \({\rm{p}}/{\rm{T}}\) có giá trị trung bình xấp xỉ bằng bao nhiêu \({\rm{Pa}}/{\rm{K}}\) (làm tròn đến phần nguyên, chỉ làm tròn kết quả cuối cùng khi tính giá trị trung bình)?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí bằng bao nhiêu J?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 1 kg nước ở 1000Clà bao nhiêu \({\rm{MJ}},1{\rm{MJ}} = \) \({10^6}\;{\rm{J}}\) ? Cho biết nhiệt hoá hơi riêng của nước là \({2,3.10^6}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thả một miếng nhôm khối lượng 500 g vào nước. Miếng nhôm nguội đi từ 800C xuống 200C. Hỏi nước nhận một lượng nhiệt bằng bao nhiêu kJ ? \({\rm{Ch}}{{\rm{o}}_{{\rm{Al}}}} = 880\;{\rm{J}}/{\rm{kgK}}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack