2048.vn

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh có đáp án
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh có đáp án

A
Admin
Vật lýTốt nghiệp THPT1 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C. Giữ cho áp suất của khối khí không thay đổi, phải tăng nhiệt độ của khối khí lên đến bao nhiêu độ để thể tích của nó là 12 lít? 

870C

3600С

3000C

600C

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi k là hằng số Boltzmann. Ở nhiệt độ T (K), động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí lí tưởng được tính bằng công thức nào sau đây?

Wd=13kT

Wd=13kT2

Wd=32kT2

Wd=32kT

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ trường không tồn tại xung quanh 

nam châm.

dòng điện.

điện tích chuyển động.

điện tích đứng yên.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây đúng?          

Các phân tử luôn tương tác với nhau.

Va chạm của các phân tử khí với nhau là va chạm mềm.

Các phân tử được coi là chất điểm.

Khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A và Q lần lượt là công và nhiệt lượng mà hệ nhận được. Độ biến thiên nội năng của hệ được tính bằng công thức nào sau đây?  

ΔU = A + Q.

ΔU = A – Q.

ΔU = Q – A

ΔU = – A – Q.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một động cơ điezen, khối khí (coi là khí lí tưởng) có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén bằng  

651,50C

97,30C

924,50C

132,90C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở mặt hồ, áp suất khí quyển là 105 Pa. Một bọt khí ở đáy hồ có độ sâu 5 m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần? Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 103 kg/m3, lấy g = 10 m/s2.  

1,5 lần.

1,6 lần.

1,2 lần.

2,0 lần.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối lượng khí lí tưởng xác định biến đổi trạng thái. Phương trình trạng thái về mối liên hệ giữa ba thông số trạng thái: thể tích (V), áp suất (p), nhiệt độ Kelvin (T) của khối khí là 

VTp = hằng số.

pVT = hằng số.

pTV = hằng số.

pVT = hằng số.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rải đều các mạt sắt lên mặt trên của đáy hộp. Đặt hộp lên một thanh nam châm rồi gõ nhẹ vào thành hộp. Hình ảnh các đường mạt sắt xung quanh nam châm như hình bên được gọi là  Hình ảnh các đường mạt sắt xung quanh nam châm như hình bên được gọi là  (ảnh 1)

điện trường.

từ phổ.

từ trường.

điện phổ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có thể tích xác định? 

Chất rắn và chất lỏng.

Chất khí.

Chất rắn và chất khí.

Chất lỏng và chất khí.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 1827, khi quan sát các hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi, Robert Brown đã nhận thấy Năm 1827, khi quan sát các hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi, Robert Brown đã nhận thấy    (ảnh 1)

chúng chỉ dao động quanh một vị trí cân bằng.

chúng có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

chúng luôn đứng yên.

chúng chuyển động không ngừng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thả một đồng xu có nhiệt độ t1, vào chậu nước có nhiệt độ t2. Năng lượng nhiệt được truyền từ chậu nước sang đồng xu khi 

t1 = 2t2.

t1 = t2.

t1 > 2t2.

t1 < t2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình chứa khí lí tưởng neon (Ne) có khối lượng riêng là 1,4 kg/m3. Biết căn bậc hai giá trị trung bình của các bình phương tốc độ phân tử khí (v¯2) là 450 m/s, Áp suất khí trong bình là  

94500 Pa

632800 Pa

65200 Pa

967300 Pa

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lượng khí lí tưởng xác định biến đổi trạng thái sao cho nhiệt độ không đổi. Áp suất của khối khí 

tỉ lệ thuận với thể tích.

tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích.

tỉ lệ thuận với bình phương thể tích.

tỉ lệ nghịch với thể tích.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình kín chứa N = 3,01.1023 phân tử khí helium. Số mol khí helium có trong bình là  

0,4 mol.

0,1 mol.

0,2 mol.

0,5 mol.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhiệt lượng tỏa ra khi 1 miếng sắt có khối lượng 2 kg ở nhiệt độ 5000C hạ xuống còn 400C. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 460 J/kg.K.  

534,6 kJ.

423,2 kJ.

520,5 kJ.

230,6 kJ.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ (p, V), hình nào sau đây là đường biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất p vào thể tích V của một khối lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi?

Trong hệ tọa độ (p, V), hình nào sau đây là đường biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất p vào thể tích V của một khối lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi?  (ảnh 1)

Hình 1.

Hình 3.

Hình 2.

Hình 4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lượng khí lí tưởng xác định biến đổi trạng thái sao cho áp suất không đổi. Gọi p1, V1, T1 lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ ở trạng thái 1; p2, V2, T2 lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ ở trạng thái 2. Hệ thức đúng là 

p1V1 = p2V2

p1V2 = p2V1

V1T1=V2T2

T2T1=V1V2

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Trong quá trình nén nhiệt độ không khí tăng thêm 440 K.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Khối lượng không khí có trong xi-lanh là 58,6 mg.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Áp suất khí cuối cùng chu kì nén là 27,4.105 Pa.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Mối liên hệ giữa các thông số trạng thái là  p1V1t1=p2V2t2

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Số mol khí trong mỗi lốp xe là 273 mol.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Các phân tử khí va chạm vào thành lốp gây ra áp suất khí lên lốp.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đến giữa trưa, áp suất của khí trong lốp xe là 3,89.105 Pa.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Nhiệt độ khi bắt đầu chuyến đi là 315 K.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Số mol khí sử dụng trong thí nghiệm là 1,20.10-4 mol

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Giá trị trung bình của tỉ số V/T là 6.10-3 (ml/K).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa V và T có dạng như hình 2.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Khi đang nóng chảy, nhiệt độ của đồng không đổi và bằng 10850C

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Ở nhiệt độ độ nóng chảy, nhiệt lượng cần cung cấp để 2 kg đồng nóng chảy hoàn toàn là 6,3.104 J.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Khi nóng chảy các nguyên tử đồng nhận năng lượng để phá vỡ liên kết với các nguyên tử xung quanh.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Nhiệt lượng cần cung cấp để nung nóng 2 kg đồng từ nhiệt độ ban đầu đến nhiệt độ nóng chảy là 801,8 kJ.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nhịp thở người này hít vào khối lượng không khí là bao nhiêu gam? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nhịp thở người này hít vào số phân tử oxygen là x.1021. Giá trị của x là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất 1 atm tương ứng với x.105 Pa. Giá trị của x là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số lần bơm bóng là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đun 500 g nước đến 1000C thì nước sôi. Biết nước có nhiệt hóa hơi riêng là 2,26.106 J/kg. Để hóa hơi hoàn toàn khối nước này ở 1000C thì nhiệt lượng cần cung cấp là x.106 J. Giá trị của x là bao nhiêu?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vành nhật hoa của mặt trời có nhiệt độ là 6.105 K. Lấy hằng số Boltzmann k = 1,38.10-23 J/mol.K. Động năng tịnh tiến trung bình của mỗi nguyên tử heli trong vùng này là x.10-18 J. Giá trị của x là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack