vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí (có đáp án) (P1)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí (có đáp án) (P1)

V
VietJack
Địa lýTốt nghiệp THPT4 lượt thi
41 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng biển Việt Nam trên Biển Đông có diện tích (km2):

1,0

2,0

3,0

4,0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?

Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi

Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên...

Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp

Bên cạnh núi, còn có đồi

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích đồng bằng lớn nhất nước ta thuộc về

đồng bằng sông Hồng

đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ

đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ

đồng bằng sông Cửu Long

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề

làm muối

khai thác thủy hải sản

nuôi trồng thủy sản

chế biến thủy sản

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ khối khí

chí tuyến tây Thái Bình Dương

chí tuyến bán cầu Nam

Bắc Ấn Độ Dương

phương Bắc lục địa Á - Âu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Càng về phía Nam

biên độ nhiệt càng tăng

nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm

nhiệt độ trung bình càng tăng

nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện khái quát nhất về tính đa dạng cao của sinh vật tự nhiên ở nước ta là tính đa dạng về

loài, hệ sinh thái, gen

gen, hệ sinh thái, loài thú

loài thú, hệ sinh thái, loài cá

loài cá, gen, hệ sinh thái

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân bao trùm nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện tốt

công tác kế hoạch hoá gia đình

chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình

các hoạt động giáo dục dân số

các hoạt động về kiểm soát sự gia tăng tự nhiên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó khăn lớn nhất hiện nay do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là

giải quyết việc làm

khai thác tài nguyên thiên nhiên

đảm bảo phúc lợi xã hội

bảo vệ môi trường

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện nào sau đây chửng tỏ trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?

Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường còn nhiều nổi cộm, chưa giải quyết được triệt để

Số lao động đổ xô tự do vào đô thị kiếm công ăn, việc làm đang còn phổ biến ở nhiều đô thị lớn

Hệ thống giao thông, điện, nước, các công trình phúc lợi xã hội còn thấp so với các nước trong khu vực và thế giới

Nếp sống đô thị và nông thôn còn xen lẫn vào nhau, đặc biệt các thị xã, thị trấn ở vùng đồng bằng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta?

Phần lớn sán phẩm là để tiêu dùng tại chỗ

Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận

Không cần tạo ra nhiều nông sản chất lượng thấp

Sử dụng ngày càng nhiều vật tư nông nghiệp

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là:

mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa

mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá

mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc lá

mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tằm, thuốc lá

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay?

Sản lượng khai thác ngày càng

Phát triển đánh bắt xa bờ

Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỉ trọng lớn

Khai thác thuỷ sản nội địa là chủ yếu

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các ý kiến sau đây về vai trò cúa ngành lâm nghiệp nước ta?

1) Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản mang lại giá trị kinh tế.

2) Trồng rừng, khoanh nuôi bảo vệ rừng.

3) Điều hoà lượng nước trên mặt đất.

4) Ngăn cản quá trinh xói mòn đất

1

2

3

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta từ 1996 đến 2005 theo hướng:

Tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm

Tỉ trọng của công nghiệp khai thác tăng, công nghiệp chế biến giảm

Tỉ trọng của công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng

Tỉ trọng của công nghiệp khai thác và chế biến đều tăng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

nhiệt điện, điện gió

thuỷ điện, điện gió

nhiệt điện, thuỷ điện

thuỷ điện, điện nguyên tử

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?

gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi thiêu thụ

vừa gần nơi có nguyên liệu, vừa gần nơi tiêu thụ

gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu

xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không đúng với vai trò của tuyến quốc lộ 1?

Góp phần thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ

Đi qua các trung tâm dân cư

Nối các vùng kinh tế

Tạo thuận lợi giao lưu với Lào

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong luân chuyển hàng hoá của nước ta hiện nay là

đường biển

đường hàng không

đường sắt

đường sông

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện nào sau đây không nói lên được sự phong phú của tài nguyên du lịch về mặt địa hình của nước ta?

Có 200 hang động

Có nhiều sông, hồ

Có 125 bãi biển

Có 2 di sản thiên nhiên thế giới

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có

trữ năng thuỷ điện lớn hơn

tài nguyên khoáng sản phong phú hơn

cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn

nhiều trung tâm công nghiệp hơn

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tổng diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, đất phù sa màu mỡ chiếm (%)

50

60

70

80

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây đúng khi nói về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ của khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) ở Đồng bằng sông Hồng?

Tăng tỉ trọng của cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm

Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi và thuỷ sản

Giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả

Tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thuỷ sản

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân cần phải đặt vấn đề hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư ở Bắc Trung Bộ?

1) Góp phần tạo cơ cấu ngành cho nền kinh tế của vùng.

2) Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

3) Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.

4) Trong điều kiện công nghiệp hoá, phải dựa vào các nguồn lực hiện có

1

2

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển nghề cá ở Đuyên hải Nam Trung Bộ?

Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng

Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh

Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế phát triển đánh bắt xa bờ

Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng, phong phú

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cà phê chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên?

Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk

Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng

Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông

Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về

giá trị sản lượng công nghiệp

dân số

GDP

giá trị hàng xuất khẩu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long?

Trong năm có hai mùa mưa và khô không rõ rệt

Lượng mưa lớn (1.300 - 2.000mm) tập trung vào các tháng mùa mưa

Chế độ nhiệt cao, ổn định với nhiệt độ trung bình năm 25-27oC.

Tổng số giờ nắng trung bình năm là 2.200 - 2.700 giờ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chim yến (loại chim cho yến sào là mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao) tập trung nhiều trên các đảo đá ven bờ ở

Bắc Trung Bộ

Nam Bộ

Nam Trung Bộ

Bắc Bộ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về nông lâm - ngư

Tốc độ tăng trưởng chậm hơn hai vùng phía Bắc và phía Nam

Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ rất nhỏ

Đóng góp cho GDP cả nước thấp hơn nhiều so với vùng phía Bắc và phía Nam

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?

Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ

Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ

Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ

Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Kinh phân bố tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?

Miền núi

Trung du

Đồng bằng

Ven biển

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

Xa Mát, Mộc Bài

Xa Mát, Đồng Tháp

Đồng Tháp, Mộc Bài

Mộc Bài, An Giang

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô rất lớn?

Hà Nội, Hải Phòng

Hải Phòng, Đà Nằng

Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trâu được nuôi ở các tỉnh nào sau đây?

Quảng Nam, Khánh Hoà, Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận

Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định

Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau đây:

Hãy cho biết biểu đồ có điểm sai nằm ở vị trí nào?

Khoảng cách năm

Tên biêu đồ

Bản chú giải

Phần diện tích các miền

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với tổng số dân và tốc độ tăng dân số Việt Nam, giai đoạn 2005 - 2012?

1) Tổng số dân Việt Nam tăng.

2) Dân thành thị tăng nhanh và liên tục.

3) Dân nông thôn ít biến động.

4) Tốc độ tăng dân số tăng

1

2

3

4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây đúng về tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012?

Tổng kim ngạch; kim ngạch xuất, nhập khẩu đều tăng

Kim ngạch xuất khẩu tăng chậm nhất

Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất khẩu chậm

Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch nhập khẩu không đáng kể

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu dưới đây:

TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG

TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015 (Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?

Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị

Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ

Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu dưới đây:

TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG

TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015 (Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?

Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị

Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ

Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm 2005 đến 2015 theo bảng số liệu trên?

Cột

Đường

Tròn

Miền

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack