2048.vn

Đề thi Học kì 2 Toán 9 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 23)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Toán 9 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 23)

V
VietJack
ToánLớp 94 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x – 3y = 5 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm:

(-1;-1)

(-1;1)

(1;1)

(1;-1)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu điểm P(1; -2) thuộc đường thẳng x – y = m. Thì m bằng:

-1

1

-3

3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất .

x + y = -1

0x + y = 1

2y = 2 – 2x

3y = -3x + 3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x+2y=1y=12

0;12

2;12

0;12

(1;0)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm A(-2;2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2. Khi đó a bằng:

-2

2

1

12

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 15x2. Phát biểu nào sau đây sai:

Hàm số xác định với mọi số thực x

Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0

f(0) = 0 ; f(5) = 5 ; f(-5) = 5 ; f(-a) = f(a)

Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x = ±5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biệt thức Δ/ của phương trình  4x2 – 6x + 1 = 0  là:

5

-2

4

-4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hai nghiệm của phương trình2x2 – 5x + 3 = 0 là :

52

52

32

32

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Biết AMC^=700, khi đó BAC^ bằng:Cho hình vẽ. Biết góc AMC = 70 độ, khi đó góc BAC bằng: (ảnh 1)

200

400

500

600

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết MON^=600 . Độ dài cung MmN là :Cho hình vẽ , biết góc MON = 60 độ.  Độ dài cung  MmN là : (ảnh 1)

πR2m6

πR3

πR26

πR23

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3cm, chiều rộng là 2cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hìmh trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là :

6π( cm2 )

8π( cm2 )

12π( cm2 )

18π(cm2)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC (A^=900). Có AC = 6cm, AB = 8cm. Quay tam giác này một vòng quanh cạnh AB ta được một hình nón. Thể tích của hình nón này là:

16π(cm3)

96π(cm3)

110π(cm3)

128π(cm3)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0 (1), với m là tham số

a) Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm là(-2)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng tỏ rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán bằng cách lập phương trình :

Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B . Biết vận tốc của xe du lịch lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h. Do đó đến B trước xe khách là 50 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 100km .

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O, R) đường kính AB cố định. Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn (O;R). Qua M vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tương ứng là H và K .

a) Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp .

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh AH + BK = HK

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh HAO c) Chứng minh tam giác HAO đồng dạng tam giác AMB  và HO. MB = 2R^2 (ảnh 1) AMB và HO.MB = 2R2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack