Đề thi Học kì 2 Toán 9 chọn lọc, có đáp án (Đề 7)
16 câu hỏi
Phương trình bậc hai x2 + 2x – 3 = 0 có tổng hai nghiệm là
−2.
1.
2.
−1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x2?
(3;1).
(1;1).
(3;−1).
(−3;−1).
Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích hình tròn bán kính R?
pR2.
2pR.
pR.
R2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 8cm là
cm.
8 cm.
4 cm.
4 cm.
Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông có cạnh bằng a là
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x2 – 5x + 6 = 0.
x2 – 9 = 0.
x2 + x + 3 = 0.
x2 – 2x + 1 = 0.
Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
4x2 – 4x + 1 = 0.
x2 – 4x + 3 = 0.
4x2 = 0.
x2 + x + 1 = 0.
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, khẳng định nào sau đây là đúng?
= 180°
= 120°.
= 180°.
= 90°.
x = 2 là nghiệm của phương trình nào?
x2 – 4 = 0.
x2 + x + 1 = 0.
x2 + 5x = 0.
x2 + 4 = 0.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của phương trình 4x – 3y = −1 là đường thẳng nào sau đây?
y = −4x – 1.
y = 4x + 1.
y = x − .
y = x + .
Cho phương trình 4x4 + x2 – 5 = 0. Đặt x2 = t (t ≥ 0) thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình sau?
2t2 + t – 5 = 0.
4t2 + t − 5 = 0.
t2 + t – 5 = 0.
4t4 + t2 – 5 = 0.
Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm phương trình x – 5y = −7?
(2; 4).
(0; 1).
(3; 2).
(−1; 2).
) Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a)
b) x2 + x – 2 = 0
2) Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = f(x) = x2
1) Tính f(−1); f(3).
2) Cho A(−1; 1), B(3; 9) nằm trên đồ thị hàm y = x2. Gọi M là điểm thay đổi trên đồ thị hàm số y = x2 và có hoành độ là m (−1 < m < 3). Tìm m để tam giác ABM có diện tích lớn nhất.
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), các đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H.
1) Tính .
2) Chứng minh AEHD là tứ giác nội tiếp.
3) Các đường thẳng BD và CE cắt đường tròn (O) theo thứ tự tại P và Q (P khác B, Q khác C). Chứng minh HB.HP = HC.HQ.
4) Chứng minh OA vuông góc DE.
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn (a + b + c)abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .








