2048.vn

Đề thi Học kì 2 Toán 11 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Toán 11 có đáp án (Đề 2)

V
VietJack
ToánLớp 117 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I: Trắc nghiệm

Cho hàm số y=x2+2x+2000 có đồ thị (C) . Khi đó tiếp tuyến của (C) tại điểm M( 1; 2003) có hệ số góc là: 

k = 4

k = -2

k = 2

k = -4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x2+2x+10

y'=2x2+2x+10

y'=2x+2x2+2x+10

y'=x+1x2+2x+10

y'=2x2+2x+10

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân lùi vô hạn un có công bội q. Khi đó tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đó được tính bởi công thức nào sau đây:

S=11-q

S=u11-q

S=u11+qn

S=u11-qn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn (nếu tồn tại và hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0

limx0fx+x-fx0x

limx0fx-fx0x-x0

limxx0fx-fx0x-x0

limx0fx+x-fxx

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu đúng? 

Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.

Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho đường Δ và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với Δ ?  

2

Vô số

1

3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=sinx2+10x

cosx2+10x

-cosx2+10x

cosx2+10x2x2+10x

x+5cosx2+10xx2+10x

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn I=limx1x3+2x-10.

-7

-5

+

2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn L=lim(n2-2000n+1)

-

1

2000

+

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị đúng của lim3n-5n là:

-

+

2

-2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng:

Đề thi Học kì 2 Toán 11 có đáp án (Đề 2)

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật

Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau

Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số f(x)=(x2+1).(2x-x2) tại x = 0 là:

-4

4

2

1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết quả đúng của lim3+n2-13+n2-12n

4

3

2

1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gia của hàm số f(x)=x3 ứng với x0 = 2 và Δx = 1 bằng bao nhiêu? 

-19.

7.

19.

-7.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn C=limx3 2x+3-xx2-4x+3

+

-

-13

1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD). Góc giữa SC và mp(ABCD) là góc nào?

ASC^

SCA^

SAC^

SBA^

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+2x-3x+2. Đạo hàm của hàm số là: 

y'=x2+6x+7x+22

y'=x2+8x+7x+22

y'=x2+4x+7x+22

y'=x2+6x+5x+22

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng:

Đề thi Học kì 2 Toán 11 có đáp án (Đề 2)

AO=13AB+AD+AA1

AO=12AB+AD+AA1

AO=14AB+AD+AA1

AO=23AB+AD+AA1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn F=limx-x4x2+1-x

-

+

43

0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

0

1

3

2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b để hàm số f(x)=x2+xkhi x1ax+bkhi x<1có đạo hàm tại x = 1.

a=23b=-1

a=3b=-11

a=33b=-31

a=3b=-1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x2-1x+1khi x1x+akhi x=1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục tại x = 1.

Với a = 1 thì hàm số đã cho liên tục trên R.

Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục trên R.

Với a = 1 thì hàm số đã cho gián đoạn tại x = 1.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

AB ⊥ (ABC)

AC ⊥ BD

BC ⊥ AD

CD ⊥ (ABD)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a2. Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x)=x2-x+1khi x1-x2+ax+bkhi x>1tại điểm có hoành độ x = -1 vuông góc với đường thẳng d : 2x – y - 3 = 0.

34

14

716

916

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x+x2+1. Tập các giá trị của x để 2x.f'(x) - f(x)  0 là:

13;+

-;13

[23;+)

[13;+)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II: Tự luận

Tìm giới hạn: limx12-x-x2x-1

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn: limx-2x4-3x+12

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn: limx3+7x-1x-3

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn: limx3x+1-29-x2

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: f(x)=x2-5x+6khi x>32x+1khi x3

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 2x3-5x2+x+1=0

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của các hàm số sau: y=xx2+1

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của các hàm số sau: y=3(2x+5)2

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x-1x+1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x-1x+1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: y=x-22

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD với AC=23AD, CAB=DAB=60°, CD=AD .Gọi là góc giữa AB và CD. Chọn khẳng định đúng? 

cosφ=14

φ=60°

φ=30°

cosφ=34

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a2Chứng minh rằng: (SAC) ⊥ (SBD).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a2Tính góc giữa SC và mp (SAB).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a2Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack