vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Toán 10 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Toán 10 có đáp án (Đề 2)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I: Trắc nghiệm

Đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 3 = 0 có tâm I, bán kính R là:

I(-1;2), R = 2

I(-1;2), R = 22

I(1;-2), R = 2

I(1;-2), R = 22

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để x2 - 2x - m ≥ 0 ∀x

m ≤ 0

m < 0

m ≤ -1

m < -1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vuông ABCD có A(2;1), C(4;3). Tọa độ của đỉnh B có thể là:

(-2;-3)

(1;4)

(-4;-1)

(-3;-2)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng Δ: x - 2y + 3 = 0. Vecto nào sau đây không là vecto chỉ phương của Δ?

(4;-2)

(-2;-1)

(2;1)

(4;2)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình (m-1)x2 - 2mx + 3m - 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt?

m < 0,1 < m < 2

1 < m < 2

m > 2

m < 1/2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Elip (E): 4x2 + 5y2 = 20. Diện tích hình chữ nhật cơ sở của E là:

25

80

85

40

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanx=2π<x<3π2 . Giá trị của sinx+π3 là:

2-325

-2+325

2+325

-2+325

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có A(1;2), B(0;4), C(3;1). Góc ∠BAC của tam giác ABC là:

90°

36° 52'

143° 7'

53° 7'

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3-x0x+10 là:

R

[-1;3]

(-1;3]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình x2+5x+3<2x+1 có tập nghiệm là:

(1;+)

(-12;1)

(-23;-12)(1;+)

(-2;-1)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d: 2x + (m2+1)y - 3 = 0 và d': x + my - 10 = 0 song song?

m = 1 hoặc m = 2

m = 1 hoặc m = 0

m = 2

m = 1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho elip (E) đi qua điểm A(-3;0) và có tâm sai e = 5/6. Tiêu cự của (E) là:

10

5/3

5

10/3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào không đúng với mọi x?

cos23x=1+cos6x2

cos2x=1-2sin2x

sin2x=2sinxcosx

sin22x=1+cos4x2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 4y - 4 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(1;-1) là:

x + 1 = 0

y + 1 = 0

x + y + 1 = 0

x - y + 1 = 0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cosx=13-π3<x<0 . Giá trị của tan⁡2x là:

52

427

-52

-427

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau ta được biểu thức nào sau đây?

A=cos2x+sin2x+sin2x2sinx+cosx

cosx

s⁡inx

tanx

cotx

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình |x2 - 1| > 2x - 1 là:

(0;2)

(-1-3;-1+√√)

(-;-1+√√) ∪ (2;+)

(-;0) ∪ (2;+)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M(3;-4) đến đường thẳng d: 3x - 4y - 1 = 0 là:

85

125

165

245

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của sin6x + cos6x là:

0

12

14

18

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(2;7) có vecto chỉ phương u=1;6 là:

x=1+2ty=6+7t

x=2+ty=7+6t

x=1-2ty=6-7t

x=2-ty=7-6t

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack