vietjack.com

Bộ 10  Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình x30mx1 có nghiệm duy nhất.

m = 2.

m = 3.

m = 4.

m = 1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, giao điểm M của hai đường thẳng d:5x+2y+1=0 Δ:3x2y1=0 có tọa độ là

M0;12.

M0;12.

M2;112.

M0;112.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

a+ba+b.

x<aa<x<a (a>0).

a>bac>bc, c.

a+b2ab, a0,b0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn số thực a, b, c, d với a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

a+c>b+d.

ac>bd.

ac > bd.

a2>b2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a. b là hai số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

a>bab>0.

a>b>01a<1b.

a>ba3>b3.

a>ba2>b2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất đẳng thức Cauchy cho hai số a, b không âm có dạng nào trong các dạng được cho dưới đây?

a+b22a+b.

ab22ab.

a+b2ab.

a+b22ab.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 1x1>3x+2 có điều kiện xác định là

x-1; x2.

x-1; x-2.

x1; x-2.

x1; x2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 2x+1<38x

2.

5.

4.

6.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4x0x+20 

S=;24;+.

S=-2;4.

S=2;4.

S=;24;+.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 10;10 để phương trình x2x+m=0 vô nghiệm ?

21.

9.

20.

10.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị x = -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?

x+3<x.

1+x1.

x1x+2>0.

x<2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình mx22mx+1>0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi

m0;1.

m0;1.

m0;1.

m0;1.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào dưới đây? Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào dưới đây? A. f(x) = x - 2. B. f(x) = 2 - 4x. C. f(x) = 16 - 8x. D. f(x) = -x - 2 (ảnh 1)

fx=x2.

fx=2-4x.

fx=16-8x.

fx=x2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 2x+1x1<1 có tập nghiệm là

2;1.

;2.

23;1.

12;1.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x thuộc tập nào dưới đây thì fx=1x+11x1 luôn âm?

.

;11;+.

1;1.

.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là những hằng số thực, a và b không đồng thời bằng 0. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x và y?

ax2+bx+c>0.

ax2+by2c.

ax+byc.

ax+by=c.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x+2+2y2<21x?

M1;1.

O0 ; 0.

P(4 ; 2).

N1;1.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là a, b, c. Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và S là diện tích tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây sai?

asinA=2R.

a2=b2+c2+2bccosA^.

S=abc4R.

ma2=b2+c22a24.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm không bị gạch chéo được cho bởi hình bên (không kể bờ là đường thẳng d), là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? Miền nghiệm không bị gạch chéo được cho bởi hình bên (không kể bờ là đường thẳng d), là (ảnh 1)

2x+y6>0.

2x+y6<0.

x+2y6<0.

x+2y6>0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số đường thẳng đi qua A(1;1) và có vectơ chỉ phương u=2;3 

x=1+2ty=1+3t.

x=12ty=2+3t.

x=1+3ty=2+2t.

x=1+2ty=23t.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai fx=ax2+bx+c a0. Điều kiện để fx0, x 

a<0Δ0.

a<0Δ0.

a<0Δ>0.

a<0Δ<0.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=x24x+4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

fx>0, x.

fx>0, x2.

f(x) > 0, x4.

fx<0, x

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, BC = 10 cm, CA = 6 cm. Đường trung tuyến AM (M là trung điểm của BC) của tam giác đó có độ dài bằng

7 cm.

6 cm.

4 cm.

5 cm.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với số thực x bất kì, biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị dương?

x2-2x+1.

x2+2x+1.

x2+x+1.

x2+x1.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên, biết nhị thức f(x) = ax + b. Khẳng định nào sau đây đúng? Cho hình vẽ bên, biết nhị thức f(x) = ax + b. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(x) > 0, với mọi x thuộc (-1; +Vô cùng). (ảnh 1)

f(x) > 0,x1;+.

f(x) < 0, x1;+.

f(x) > 0, x;1.

f(x) < 0, x;1.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai fx=ax2+bx+c (a0) có bảng xét dấu cho dưới đây

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c (a khác 0) có bảng xét dấu cho dưới đây Mệnh đề nào dưới (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

a > 0, b < 0, c > 0.

a < 0, b < 0, c > 0.

a > 0, b > 0, c > 0.

a > 0, b < 0, c < 0.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2+2x<3.

S=3;20;1.

S=1;3.

S=3;20;1.

S=1;02;3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 25 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

56,8 km.

70 km.

35 km.

113,6 km.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ1:x=4+2ty=13t Δ2:3x+2y14=0. Khi đó

Δ1Δ2trùng nhau.

Δ1Δ2vuông góc với nhau.

Δ1Δ2cắt nhau nhưng không vuông góc.

Δ1Δ2song song với nhau.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 7 cm, b = 3 cm, c = 5 cm. Khi đó số đo góc A^ 

A^=45°.

A^=30°.

A^=120°.

A^=90°.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 3, AC  = 6, A^=60°. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

R = 33.

R = 6.

R = 3.

R = 3.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ chỉ phương đường thẳng x3y5=0 

u1=3;1.

u2=1;3.

u3=1;3.

u4=3;1.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:x+2y=0 d2:2x+y=0. Khi đó giá trị côsin góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 

45.

25.

1.

13.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng qua A(2; 1) và song song với đường thẳng 2x+3y2=0 có phương trình tổng quát là

xy+3=0.

2x+3y7=0.

3x2y4=0.

4x+6y11=0.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; -8) lên đường thẳng Δ:x3y+5=0.

H5;0.

H11;2.

H0;5.

H2;1.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình 2x+y>1 

Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình 2x + y > 1 (ảnh 1)

Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình 2x + y > 1 (ảnh 2)

Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình 2x + y > 1 (ảnh 3)

Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình 2x + y > 1 (ảnh 4)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x=23ty=1+2tvà điểm A72;2. Điểm Ad ứng với giá trị nào của t?

t=32.

t=12.

t=12.

t = 2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13.

60.

30.

34.

75.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình: mx2 – 6mx + 10 – m = 0 có nghiệm.

0 ≤ m ≤ 1

m ≤ 0 hoặc m ≥ 1

m < 0 hoặc m ≥ 1

0 < m < 1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x1x1>2 là:

1;+

;343;+

34;1

34;+\1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack