vietjack.com

Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều có đáp án (Đề 01)
Quiz

Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều có đáp án (Đề 01)

A
Admin
30 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

... cơ thế đơn bào có thể nhìn thấy được bằng mắt thường. Từ thích hợp để điền vào chỗ … là

A. Không có.

B. Tất cả.

C. Đa số.

D. Một số ít.

2. Nhiều lựa chọn

Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?

A. Hoa hồng.

B. Hoa mai.

C. Hoa hướng dương.

D. Tảo lục.

3. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?

(1) Đặc điểm tế bào.

(2) Mức độ tổ chức cơ thể.

(3) Môi trường sống.

(4) Kiểu dinh dưỡng.

(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.

A. (1), (2), (3), (5).

B. (2), (3), (4), (5).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4), (5).

4. Nhiều lựa chọn

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp →  Ngành → Giới.

C. Giới Ngành →  Lớp →  Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.

D. Loài →  Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

5. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?

A. Khởi sinh.

B. Nguyên sinh.

C. Nấm. 

D. Thực vật.

6. Nhiều lựa chọn

Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?

A. Vì chúng có kích thước nhỏ.  

B. Vì chúng là cơ thể đơn bào.

C. Vì chúng có khả năng di chuyển. 

D. Vì chúng có roi.

7. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng.

Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng. (ảnh 1)

A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi.

B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi.

C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài.

D. (1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) Vỏ protein.

8. Nhiều lựa chọn

Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng

A. có kích thước hiển vi

B. có cấu tạo tế bào nhân sơ.

C. Chưa có cấu tạo tế bào,

D. có hình dạng không cố định.

9. Nhiều lựa chọn

Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên?

A. Bệnh kiết lị.

B. Bệnh dại.

C. Bệnh vàng da.

D. Bệnh tả.

10. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn là

A. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.

B. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.

C. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

11. Nhiều lựa chọn

Nhiên liệu tích trữ năng lượng dưới dạng:

A. nhiệt năng.

B. hóa năng.

C. thế năng hấp dẫn.

D. thế năng đàn hồi

12. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“Nhiên liệu là những vật (1) … được và khi cháy chúng (2) … và (3) … “

A. (1) cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.

B. (1) không cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.

C. (1) cháy– (2) tỏa nhiệt - (3) phát ra âm thanh.

D. (1) không cháy – (2) phát sáng- (3) phát ra âm thanh.

13. Nhiều lựa chọn

Vì sao chúng ta quan sát được nhiều pha của Mặt Trăng từ Trái Đất?

A. Mặt Trăng có thể thay đổi hình dạng.

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.

C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Trái Đất.

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái

14. Nhiều lựa chọn

Trái Đất đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời tính từ Mặt Trời ra xa?

A. 1

B.2

C.3

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị nào sau đây sử dụng xăng để hoạt động?

A. xe máy, ôtô, máy phát điện.

B. máy bay, xe đạp, máy phát điện.

C. tàu hỏa, bếp gas, xe máy.

D. ô tô, máy bay, tàu hỏa.

16. Nhiều lựa chọn

Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?

A. Kim tinh.

B. Mộc tinh.

C. Hải Vương tinh.

D. Thiên Vương tinh.

17. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng? (ảnh 1)

A. Trăng khuyết đầu tháng.

B. Trăng khuyết cuối tháng.

C. Trăng lưỡi liềm.

D. Trăng bán nguyệt.

18. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

Pin mặt trời biến đổi … (1) … thành năng lượng điện, còn máy phát điện gió biến đổi … (2) … thành năng lượng điện. Đây đều là các nguồn năng lượng tái tạo

A. (1) năng lượng mặt trời, (2) hóa năng.

B. (1) năng lượng ánh sáng, (2) năng lượng gió.

C. (1) năng lượng nhiệt, (2) năng lượng âm

D. (1) hóa năng, (2) động năng.

19. Nhiều lựa chọn

Người ở vị trí B trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?

Người ở vị trí B trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát  (ảnh 1)

A. Mặt Trời mọc.

B. Mặt Trời lặn.

C. Mặt Trăng khuyết.

D. Mặt Trăng tròn.

20. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của hệ Mặt Trời gồm:

A. Mặt Trăng, Trái Đất, các tiểu hành tinh và sao chổi.

B. Các hành tinh, vệ tinh và các đám bụi, khí.

C. Các tiểu hành tinh và các đám bụi, khí.

D. Mặt Trời, các hành tinh, vệ tinh, các tiểu hành tinh và đám bụi, khí.

21. Nhiều lựa chọn

Trong các lực em đã được học, lực nào gây ra chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất?

A. Lực đẩy.

B. Lực kéo.

C. Lực ma sát.

D. Lực hấp dẫn.

22. Nhiều lựa chọn

Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:

A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.

D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.

23. Nhiều lựa chọn

Năng lượng của dầu mỏ là năng lượng:

A. tái tạo vì dầu mỏ là vô hạn.

B. tái tạo vì dầu mỏ hình thành rất nhanh.

C. không tái tạo vì phải trải qua hàng trăm triệu năm mới hình thành dầu mỏ được và có nguy cơ cạn kiệt.

D. Cả A và B đúng.

24. Nhiều lựa chọn

Bầu khí quyển của Trái Đất không thoát vào không gian vì:

A.tác dụng của lực hấp dẫn giữa Trái Đất và bầu khí quyển.

B. khí quyển nặng nên không bay được.

C. tác dụng của lực ma sát giữa Trái Đất và bầu khí quyển.

D. khí quyển của Trái Đất có nhiều tầng nên không thoát được hết.

25. Nhiều lựa chọn

Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào là dạng năng lượng không tái tạo?

A. Năng lượng khí tự nhiên.

B. Năng lượng từ than đá

C. Năng lượng dầu mỏ.

D. Cả A, B, C đều đúng.

26. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào dưới đây, không sử dụng pin Mặt Trời để hoạt động?

 

A.

Thiết bị nào dưới đây, không sử dụng pin Mặt Trời để hoạt động? (ảnh 2)

B.

Thiết bị nào dưới đây, không sử dụng pin Mặt Trời để hoạt động? (ảnh 3)

C.

Thiết bị nào dưới đây, không sử dụng pin Mặt Trời để hoạt động? (ảnh 4)

D.

Thiết bị nào dưới đây, không sử dụng pin Mặt Trời để hoạt động? (ảnh 5)

27. Nhiều lựa chọn

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho thích hợp nhất:

“ Khi Mặt Trăng di chuyển xung quanh Trái Đất, hình dạng của mặt Trăng thay đổi bởi vì chúng ta nhìn thấy nó từ ….”.

A. các góc khác nhau.

B. cùng một phía.

C. cùng một hướng

D. một vị trí xác định

28. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất.

B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời.

C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn.

D. Núi cao che khuất Mặt Trời.

29. Nhiều lựa chọn

Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do:

A. Trái Đất tự quay quanh trục.

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

C. Trục Trái Đất nghiêng.

D. Trái Đất có dạng hình khối cầu

30. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Tây sang hướng Đông.

B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Đông sang hướng Tây.

C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Tây sang hướng Đông.

D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Đông sang hướng Tây.

© All rights reserved VietJack