vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Địa Lí 10 (Đề 3) (có đáp án và thang điểm chi tiết)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Địa Lí 10 (Đề 3) (có đáp án và thang điểm chi tiết)

A
Admin
32 câu hỏiĐịa lýLớp 10
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Than, dầu mỏ, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp

A. Hóa chất

B. Năng lượng

C. Sản xuất vật liệu xây dựng

D. Cơ khí

2. Nhiều lựa chọn

Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp

A. Thực phẩm

B. Sản phẩm hàng tiêu dùng

C. Luyện kim

D. Điện tử - tin học

3. Nhiều lựa chọn

Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp

A. Cơ khí, hóa chất

B. Hóa chất

C. Sản xuất hàng tiêu dùng

D. Năng lượng

4. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là

A. Luyện kim

B. Cơ khí

C. Hoá chất

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

5. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải nguyên nhân khiến cho ngành công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển? 

A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công

C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông

D. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao

6. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là

A. Công nghiệp năng lượng

B. Cơ khí

C. Luyện kim

D. Điện tử tin học

7. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây chưa chính xác? 

A. Những nước có sản lượng quặng sắt lớn cũng là những nước có sản lượng thép cao

B. Nhật Bản là nước không có quặng sắt nhưng lại thuộc loại hàng đầu thế giới về sản lượng thép

C. Braxin là nước có sản lượng quặng sắt lớn nhất thế giới nhưng sản lượng thép thuộc loại thấp

D. Ôxtrâylia có sản lượng quặng sắt lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể

8. Nhiều lựa chọn

Ô tô, máy may là sản phẩm của ngành

A. Cơ khí thiết bị toàn bộ

B. Cơ khí máy công cụ

C. Cơ khí hàng tiêu dùng

D. Cơ khí chính xác

9. Nhiều lựa chọn

Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn? 

A. Hoa Kì

B. A – rập Xê – út

C. Việt Nam

D. Trung Quốc

10. Nhiều lựa chọn

Trung tâm công nghiệp thường là

A. Các thành phố vừa và lớn

B. Các vùng lãnh thổ rộng lớn

C. Các thành phố nhỏ

D. Tổ chức ở trình độ thấp

11. Nhiều lựa chọn

Quy luật hoạt động của thị trường là

A. Cung – cầu

B. Cạnh tranh

C. Tương hỗ

D. Trao đổi

12. Nhiều lựa chọn

Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là

A. Vàng 

B. Đá quý

C. Tiền

D. Sức lao động

13. Nhiều lựa chọn

Khái niệm "tiền tệ” không được hiểu là

A. Thước đo giá trị hàng hóa

B. Một loại hàng hóa đặc biệt

C. Phương tiện để lưu thông thanh toán

D. Thước đo giá trị tiền tệ

14. Nhiều lựa chọn

“Marketting” được hiểu là

A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng

B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm

C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp

D. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường

15. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC? 

A. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan

B. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma 

C. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin

D. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia

16. Nhiều lựa chọn

Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là

A. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan

B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua

C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada

D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức

17. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?

A. Thái Bình Dương

B. Ấn Độ Dương

C. Đại Tây Dương

D. Địa Trung Hải

18. Nhiều lựa chọn

Kênh đào Xuy – ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào sau đây từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?

A. Lương thực, thực phẩm

B. Hàng tiêu dùng

C. Máy móc công nghiệp

D. Dầu mỏ

19. Nhiều lựa chọn

Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là

A. Vônga, Rainơ

B. Rainơ, Đa nuýp

C. Đanuýp, Vônga

D. Vônga, Iênitxây

20. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?

A. Hoa Kì

B. Bra – xin

C. Trung Quốc

D. Thái Lan

21. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là

A. Lôt an – giơ – let, Si – ca – gô, Oa – sinh – tơn, Pa – ri, Xao Pao – lô

B. Phran – phuốc, Bruc – xen, Duy – rich, Xin – ga – po

C. Niu i – ôc, Luân Đôn, Tô – ki – ô

D. Luân Đôn, Pa – ri, Oa – sinh – tơn, Phran – phuốc

22. Nhiều lựa chọn

Môi trường xã hội là nhân tố thuộc

A. Môi trường nhân tạo

B. Môi trường địa lý

C. Môi trường sống

D. Môi trường tự nhiên

23. Nhiều lựa chọn

Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm

A. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng

B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động

C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động

D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người

24. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên không được phân loại theo công dụng kinh tế

A. Tài nguyên nông nghiệp

B. Tài nguyên công nghiệp

C. Tài nguyên phục hồi

D. Tài nguyên du lịch

25. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên không đượcphân loại theo thuộc tính tự nhiên là

A. Tài nguyên du lịch

B. Tài nguyên khí hậu

C. Tài nguyên khoáng sản

D. Tài nguyên sinh vật

26. Nhiều lựa chọn

Hội nghị thượng đỉnh về Trái Đất được tổ chức năm 1992 ở

A. La Hay

B. New York

C. Luân Đôn

D. Rio de Janero

27. Nhiều lựa chọn

Để bảo vệ môi trường trong nước, các nước phát triển đã đưa ra giải pháp

A. Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong nước

B. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển

C. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô các thành phố

D. Tăng mức sản xuất nhưng không gây ô nhiễm môi trường

28. Nhiều lựa chọn

Chúng ta phải bảo vệ môi trường là do

A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại

B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường

C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người

D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người

29. Nhiều lựa chọn

Diện tích rừng bị suy giảm do khai thác quá mức hiện nay ở các nước

A. Ấn Độ, Trung Quốc, Indonesia

B. Liên Bang Nga, Hoa Kỳ, Braxin

C. Braxin, Công Gô, Indonesia

D. Hoa Kỳ, Braxin, Ấn Độ

30. Nhiều lựa chọn

Giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi phải có sự nỗ lực của

A. Quốc gia

B. Khu vực

C. Toàn cầu

D. Mỗi vùng

31. Nhiều lựa chọn

Nguồn xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Tây Á, nhiều nước châu Phi và Mĩ La Tinh là

A. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ

B. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ

C. Khoáng sản thô và đã qua chế biến

D. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi

32. Nhiều lựa chọn

Ngành được coi là thước đo của nền văn minh là

A. Đường hàng không

B. Đường ống

C. Thông tin liên lạc 

D. Đường ôtô

© All rights reserved VietJack