vietjack.com

Đề thi học kì 1 KHTN 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi học kì 1 KHTN 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)

A
Admin
30 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khoa học tự nhiên có những vai trò nào đối với cuộc sống?

A. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.

B. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.

C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.

D. Cả 3 phương án trên.

2. Nhiều lựa chọn

Vật nào sau đây là vật sống?

A. Xe đạp

B. Quả bưởi ở trên cây

C. Robot

D. Máy bay

3. Nhiều lựa chọn

Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích?

A. Thước kẻ

B. Nhiệt kế rượu

C. Chai lọ bất kì

D. Bình chia độ

4. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo chiều dài?

A. mét (m)

B. inch (in)

C. dặm (mile)

D. Cả 3 phương án trên

5. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ thang Xen – xi - ớt  sang thang Ken - vin?

A.T(K)=t0C+273

B. t0C=t2730K

C. t0C=t+320K

D. t0C=t.1,80F+320F

6. Nhiều lựa chọn

Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào?

A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn

B. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí

C. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

D. A hoặc B

7. Nhiều lựa chọn

Vật thể tự nhiên là

A. vật thể không có các đặc trưng sống.

B. vật thể có các đặc trưng sống.

C. vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.

D. vật thể có sẵn trong tự nhiên.

8. Nhiều lựa chọn

Có các vật thể sau: quả chuối, máy tính, cây mít, cái chậu, lọ hoa, xe máy, cây tre. Số vật thể tự nhiên là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2. 

9. Nhiều lựa chọn

Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

A. Đường mía, muối ăn, con vịt.

B. Con dao, cái bát, cái thìa nhôm.

C. Nhôm, muối ăn, đường mía.

D. Con dao, cái thìa, muối ăn.

10. Nhiều lựa chọn

Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?

A. Hòa tan đường mía vào nước.

B. Cô cạn nước muối thành muối.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện màu đen.

D. Đun nóng đường ở thể rắn để đường chuyển sang đường ở thể lỏng.

11. Nhiều lựa chọn

Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào:

Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào: (ảnh 1)

A. Màng tế bào.

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.

D. Vùng nhân.

12. Nhiều lựa chọn

Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật là?

A. Nhân.

B. Tế bào chất.

C. Màng sinh chất.

D. Lục lạp.

13. Nhiều lựa chọn

Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là?

A. 4 tế bào con.

B. 6 tế bào con.

C. 2 tế bào con.

D. 3 tế bào con.

14. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là?

A. Có thành tế bào.

B. Có chất tế bào.

C. Có nhân thực và các bào quan có màng.

D. Có màng sinh chất.

15. Nhiều lựa chọn

Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ?

A. Hàng trăm tế bào.

B. Hàng nghìn tế bào.

C. Một tế bào.

D. Một số tế bào.

16. Nhiều lựa chọn

Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là?

A. Mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.

B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.

C. Tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.

D. Cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.

17. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?

A. Khởi sinh.

B. Nguyên sinh.

C. Nấm.

D. Thực vật.

18. Nhiều lựa chọn

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài à Chi (giống) à Họ à Bộ à Lớp à Ngành à Giới.

B. Chỉ (giống) à Loài à Họ à Bộ à Lớp à Ngành à Giới

C. Giới Ngành à Lớp à Bộ à Họ à Chi (giống) à Loài.

D. Loài à Chi (giống) à Bộ à Họ à Lớp à Ngành à Giới.

19. Nhiều lựa chọn

Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?

A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản

B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết

C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau

D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau

20. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?

A. Tế bào trứng cá

B. Tế bào mô giậu 

C. Tế bào vảy hành

D. Tế bào vi khuẩn

21. Nhiều lựa chọn

Khi quá bóng đập vào một bức tường lực do tường tác dụng lên bóng

A. làm biến đổi chuyển động của quả bóng.

B. làm biến dạng quả bóng.

C. vừa làm biến đồi chuyển động vừa làm biến dạng quả bóng.

D. không làm biến đồi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng.

22. Nhiều lựa chọn

Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực …. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực

A. nằm gần nhau

B. cách xa nhau

C. không tiếp xúc

D. có sự tiếp xúc

23. Nhiều lựa chọn

Khi hai viên bi va chạm, lực do viên bi 1 tác dụng lên viên bi 2

A. làm biến đổi chuyển động của viên bi 2.

B. làm biến dạng viên bi 2.

C. vừa lảm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng viên bi 2.

D. không lảm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng viên bi 2.

24. Nhiều lựa chọn

Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?

A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.

B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo

C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn.

D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.

B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động,

C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động.

D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.

26. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?

A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.

B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.

C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.

D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.

27. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.

B. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng vừa bị biến đổi chuyển động.

C. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.

D. Quả bóng không bị biến đổi.

28. Nhiều lựa chọn

Tnrờng hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?

A. Vận động viên nâng tạ.

B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.

C. Giọt mưa đang rơi.

D. Bạn Lan cầm bút viết.

29. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng cùa lực?

A. Viên bi sắt bị búng và lăn về phía trước.

B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.

C. Cứa kinh bị vỡ khi bị va đập mạnh.

D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.

30. Nhiều lựa chọn

Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?

A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.

B. Lực cùa chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.

C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.

D. Lực của Nam cầm bình nước.

© All rights reserved VietJack