2048.vn

Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 8 cực hay, có đáp án (Đề 6)
Quiz

Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 8 cực hay, có đáp án (Đề 6)

V
VietJack
Hóa họcLớp 86 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:

Đặt úp ngược bình.

Đặt đứng bình

Cách nào cũng được

Đặt nghiêng bình

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:

45g

46g

47g

48g

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3 là:

40%

60%

20%

80%

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”

chất xúc tác – sản phẩm

chất tham gia – chất phản ứng

chất phản ứng – sản phẩm

chất xúc tác – chất tạo thành

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng:

vật lý

hóa học

sinh học

tự nhiên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:

nguyên tử

số mol

khối lượng

phân tử

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 khí nào nặng hơn không khí ?

Khí N2

Khí H2

Khí CO

Khí SO2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

0,01 mol

0,02 mol

0,025 mol

0,1 mol

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: Cu + O2  CuO. Phương trình cân bằng đúng là:

-2Cu + O2 toCuO

2Cu + 2O2 to4CuO

Cu + O2 to2CuO

2Cu + O2 to2CuO

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học.

Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2.

Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít.

Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai ?

2Fe + 3Cl2 to2FeCl3

2H2 + O2 to2H2O

2Al + 3O2 to2AlO3

Zn+ 2HCl toZnCl2 + H2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:

2Al + 3CuO toAl2O3 + 3Cu

2Al + 2CuO toAl2O3 + 3Cu

2Al + 3CuO toAl2O3 + 2Cu

4 Al + CuO toAl2O3 + Cu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:

O2.

N2.

CO2.

H2S.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

11 gam CO2 có thể tích là:

6,5 lít

44 lít

56,6 lít

5,6 lít

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol phân tử N2 có trong 280g nitơ là:

28 mol

10 mol

11 mol

12 mol

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí oxi nặng hơn khí hro:

4 lần

16 lần

32 lần

8 lần

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:

10

11

12

13.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng của 0,1 mol kim loại kẽm là?

0,65 gam

5,6 gam

6,5 gam

0,56 gam

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các phương trình sau:

a) K + O2 >  K2O

b) NaOH + Fe2(SO4)3 >  Fe(OH)3 + Na2SO4

c) BaCl2 + AgNO3 >  AgCl + Ba(NO3)2

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu được 30g hợp chất magie oxit (MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.

a)Viết phương trình hóa học của phản ứng.

b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.

c) Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết chất rắn MgO ở trên.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack