2048.vn

Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 8 có đáp án (Đề 20)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 8 có đáp án (Đề 20)

A
Admin
Hóa họcLớp 88 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phản ứng hóa học, giữa các sản phẩm với các chất phản ứng không có sự thay đổi về

số nguyên tử của mỗi chất.

số nguyên tố của mỗi chất.

số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

số phân tử của mỗi chất.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết Al có hóa trị III, nhóm (SO4) có hóa trị II. Công thức hóa học đúng là

Al2(SO4)3.

Al(SO4)3.

Al2SO4.

Al3(SO4)2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt cơ bản là

proton và nơtron.

proton và electron.

nơtronvà electron.

proton, nơtron và electron.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol nguyên tử tương ứng với 10,0 gam kim loại Ca là

0,5 (mol).

10,0 (mol).

0,01 (mol).

0,25 (mol).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng

107 đvC.

107 gam.

73 đvC.

73 gam.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam kim loại Mg trong khí oxi, sau phản ứng được 7,5 gam hợp chất MgO. Khối lượng của oxi đã tham gia phản ứng là

12,0 gam.

3,0 gam.

4,5 gam.

5,5 gam.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:  Fe + O2 → Fe3O4.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: Al2(SO4)3 + BaCl2 → BaSO4 + AlCl3.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: CH4 + O2 → CO2 + H2O.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai loại phân đạm: NH4NO3, (NH4)2SO4. Nên bón loại phân đạm nào cho cây trồng để cung cấp nitơ với hàm lượng cao hơn? Giải thích.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất A có thành phần khối lượng các nguyên tố là: 82,35% N và 17,65% H. Biết A có tỉ khối so với khí hiđro là 8,5. Xác định công thức hóa học của A.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính khối lượng của 0,5 mol CO2.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính khối lượng của 5,6 lít SO2 (đktc).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tỉ khối của các khí sau so với khí hiđro: HCl, N2O.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack