vietjack.com

Đề thi học kì 1 (Đề 3 - có đáp án)
Quiz

Đề thi học kì 1 (Đề 3 - có đáp án)

A
Admin
39 câu hỏiĐịa lýLớp 10
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là

A. Có tính tập trung cao độ

B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định

C. Cần nhiều lao động

D. Phụ thuộc vào tự nhiên

2. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn?

A. Công nghiệp chế biến

B. Công nghiệp dệt – may

C. Công nghiệp cơ khí

D. Công nghiệp khai thác khoáng sản

3. Nhiều lựa chọn

Loại tài nguyên không có khả năng phục hồi khôi phục được là

A. Tài nguyên nước

B. Tài nguyên đất

C. Tài nguyên sinh vật

D. Tài nguyên khoáng sản

4. Nhiều lựa chọn

Với tính chất đa dạng của khí hậu kết hợp với tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành

A. Công nghiệp hóa chất

B. Công nghiệp năng lượng

C. Công nghiệp chế biến thực phẩm

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

5. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của sự tiến bộ khoa học – kỹ thuật?

A. Luyện kim

B. Hóa chất

C. Năng lượng

D. Cơ khí

6. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?

A. Than

B. Dầu mỏ

C. Sắt

D. Mangan

7. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?

A. Điện lực

B. Sản xuất hàng tiêu dùng

C. Chế biến dầu khí

D. Chế biến nông – lâm – thủy sản

8. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta, vùng than lớn nhất được khai thác hiện nay là

A. Lạng Sơn

B. Hòa Bình

C. Quảng Ninh

D. Cà Mau

9. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang được khai thác nhiều ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

10. Nhiều lựa chọn

Tivi, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử tin học nào sau đây?

A. Máy tính

B. Thiết bị điện tử

C. Điện tử tiêu dùng

D. Thiết bị viễn thông

11. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm

A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy

B. Dệt – may, chế  biến sữa, sành – sứ - thủy tinh

C. Nhựa, sành – sứ - thủy tinh, nước giải khát

D. Dệt – may, da giày, nhựa, sành – sứ - thủy tinh

12. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Nhựa

B. Dệt - may

C. Da giày

D. Sành – sứ - thủy tinh

13. Nhiều lựa chọn

Ngành dệt – may hiện nay được phân bố

A. Chủ yếu ở châu Âu

B. Chủ yếu ở châu Á

C. Chủ yếu ở châu Mĩ

D. Ở nhiều nước trên thế giới

14. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?

A. Luyện kim

B. Nông nghiệp

C. Xây dựng

D. Khai thác khoáng sản

15. Nhiều lựa chọn

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là

A. Vùng công nghiệp

B. Khu công nghiệp tập trung

C. Điểm công nghiệp

D. Trung tâm công nghiệp

16. Nhiều lựa chọn

Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ là đặc điểm của

A. Điểm công nghiệp

B. Vùng công nghiệp

C. Trung tâm công nghiệp

D. Khu công nghiệp tập trung

17. Nhiều lựa chọn

Có ranh giới địa lí các định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?

A. Điểm công nghiệp

B. Khu công nghiệp tập trung

C. Trung tâm công nghiệp

D. Vùng công nghiệp

18. Nhiều lựa chọn

Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của

A. Vùng công nghiệp

B. Điểm công nghiệp

C. Trung tâm công nghiệp

D. Khu công nghiệp tập trung

19. Nhiều lựa chọn

Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề ngiệp thuộc về nhóm ngành

A. Dịch vụ công

B. Dịch vụ tiêu dùng

C. Dịch vụ kinh doanh

D. Dịch vụ cá nhân

20. Nhiều lựa chọn

Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là

A. Quy ô, cơ cấu dân số

B. Mức sống và thu nhập thực tế

C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư

D. Truyền thống văn hóa phong tục tập quán

21. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây ảnh hưởn đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?

A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán

B. Di tích lịch sử văn hóa

C. Quy mô, cơ cấu dân số

D. Mức sống và thu nhập của người dân

22. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là

A. Lốtangiơlet, Sicagô, Oasinhtơn, Pari, XaoPaolô

B. Phran phuốc, Brucxen, Duyrich, Xingapo

C. New York, Luân Đôn, Tôkô

D. Luân Đôn, Pari, Oasinhtơn, Phran phuốc

23. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. Chất lượng của dịch vụ vận tải

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Sự chuyên chở của người và hàng hóa

24. Nhiều lựa chọn

Chất lượng của sản phẩm ngành dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng

A. Khối lượng luân chuyển

B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa

C. Sự kết hợp các loại hình giao thông vận tải

D. Khối lượng vận chuyển

25. Nhiều lựa chọn

Ở xứ lạnh, về mùa đông, loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được?

A. Đường sắt

B. Đường ô tô

C. Đường sông

D. Đường hàng không

26. Nhiều lựa chọn

Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở

A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải

B. Yêu cầu về khối lượng, cự li, tốc độ vận chuyển

C. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải

D. Chi phí vận hành phương tiện lớn

27. Nhiều lựa chọn

Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành nào ở các nước và châu lục?

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Dịch vụ

D. Du lịch

28. Nhiều lựa chọn

Hạn chế lớn nhất của sự bùng nổ trong việc sử dụng phương tiện ô tô là

A. Tắc nghẽn giao thông

B. Gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường

C. Gây thủng tầng ôzone

D. Chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn

29. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển

A. Than

B. Dầu mỏ, khí đốt

C. Nước

D. Quặng kim loại

30. Nhiều lựa chọn

Ba nước phát triển mạnh giao thông đường sông, hồ là:

A. Hoa Ki, Liên bang Nga, Canada

B. Anh, Pháp, Đức

C. Liên bang Nga, Trung Quốc, Việt Nam

D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha

31. Nhiều lựa chọn

Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở

A. Ven bờ Ấn Độ Dương

B. Ven bờ Địa Trung Hải

C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương

D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương

32. Nhiều lựa chọn

Thị trường được hiểu là

A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa

B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán và bên mua

C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ

D. Nơi có các chợ và siêu thị

33. Nhiều lựa chọn

Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả

A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn

B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn

C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất

D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất

34. Nhiều lựa chọn

Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là

A. Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu

B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản

C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á

D. Nam Mĩ, Trung Quóc, Ấn Độ

35. Nhiều lựa chọn

Môi trường sống của con người bao gồm

A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất

B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội

C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước

D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước

36. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chóng của tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế?

A. Hạn chế khai thác khoáng sản trong lòng đất

B. Phải sử dụng tiết kiệm; sử dụng tổng hợp, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (chất dẻo tổng hợp…)

C. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản

D. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên

37. Nhiều lựa chọn

Phải bảo vệ môi trường vì

A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại

B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường

C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người

D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loại người

38. Nhiều lựa chọn

Việc phân chia các tìa nguyên thiên nhiên thành: tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản là sự phân loại dựa vào

A. Thuộc tính tự nhiên

B. Công dụng kinh tế

C. Khả năng hao kiệt

D. Sự phân loại của các ngành sản xuất

39. Nhiều lựa chọn

Loại tài nguyên không có khả năng phục hồi khôi phục được là

A. Tài nguyên nước

BTài nguyên đất

C. Tài nguyên đất

D. Tài nguyên khoáng sản

© All rights reserved VietJack