28 câu hỏi
Amilopectin cấu tạo nên chất nào dưới đây?
Chất béo.
Tinh bột.
Saccarozơ.
Xenlulozơ.
Amin CH3NH2không phản ứng với chất nào dưới đây?
Dung dịch KOH
Dung dịch HCOOH
Dung dịch HCl
Dung dịch FeCl3
Chất nào sau đây là axit béo?
Axit fomic.
Axit propionic.
Axit stearic
Axit axetic.
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
Tinh bột.
Saccarozơ.
Xenlulozơ
Glucozơ.
Metylaxetat có công thức là
CH3COOCH3.
CH3CH2OH.
CH3COOH.
CH3CHO.
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được glixerol?
(CH3COO)3C3H5
HCOOCH3.
HCOOC3H7.
(HCOO)2C2H4
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
CH3COOCH3.
HCOOC4H9.
HCOOC3H7.
HCOOC2H5.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?
Đường mía
Tristearin.
Xenlulozơ.
Tinh bột
Số nguyên tử H trong phân tử glucozơ là:
5
6
12
10
Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không có phản ứng thủy phân là
4
2
1
3
Công thức phân tử của axit fomic là
C3H6O2.
CH2O2.
C3H6O.
C2H6O.
Công thức của Saccarozơ là
HCOOH.
CH3COOH.
C12H22O11
C2H5COOH.
Chất nào sau đây có nhiều nhất trong quả nho chín?
Fructozơ.
Tinh bột.
Saccarozơ.
Glucozơ.
Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
CH3COOCH3.
CH3COOC2H5.
C2H5COOCH3.
C2H5COOC2H5.
Metyl amin có công thức phân tử là
C12H22O11.
CH5N
(C6H10O5)n.
C2H7N
Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C2H7N là
1
2
5
3
Chất phản ứng được với AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
fructozơ
xenlulozơ.
tinh bột.
saccarozơ.
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
(CH3)3N
(NH2)2CO
CH3NHCH3
CH3NH2
Phát biểu nào sau đây sai?
Amino axit có tính chất lưỡng tính.
Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
Đipeptit có phản ứng màu biure.
Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
Xenlulozơ có nhiều trong bông…Công thức phân tử của Xenlulozơ là:
C6H12O6.
C2H4O2.
C12H22O11.
(C6H10O5)n.
Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường Glucozơ để bổ sung nhanh năng lượng. Phân tử khối của Glucozơ là:
342 đvC
162 đvC
108 đvC
180 đvC
Công thức của triolein là:
(C17H33COO)3C3H5.
(C2H5COO)3C3H5.
(HCOO)3C3H5.
(CH3COO)3C3H5.
Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với:
dung dịch NaCl
dung dịch NaOH
dung dịch HCl.
nước Br2
Dung dịch etyl amin trong nước làm:
phenolphtalein không đổi màu
quì tím không đổi màu.
quì tím hoá xanh.
phenolphtalein hoá xanh.
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
alanin.
lysin
glyxin.
axit glutamic.
Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, etylfomat, tripanmitin. Số dung dịch trong dãy tham gia phản tráng gương là:
1
4
2
3
Đốt cháy 0,1 mol este no, đơn chức X thu được 5,4 g H2O. Công thức phân tử của X là:
C4H8O2
C2H4O2
C3H4O2
C3H6O2
Trong phân tử Gly – Ala, amino axit đầu N chứa nhóm:
CHO
NO2
COOH
NH2
