vietjack.com

Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 14)
Quiz

Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 14)

V
VietJack
Hóa họcLớp 125 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau, chất có tính bazơ yếu nhất là

trimetylamin.

amoniac.

phenylamin.

metylamin.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit 2,6-điaminohexanoic có tính chất

lưỡng tính.

axit.

bazơ.

trung tính.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể làm mất màu dung dịch brom. Tên của X là

metyl aminoaxetat.

amoniacrylat.

axit α -aminopropionic.

axit β -aminopropionic.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch FeCl3tạo kết tủa?

CH3COOH.

CH3COOCH3.

CH3OH.

CH3NH2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức X thu được một ancol Y, khi đốt cháy Y thấy sinh ra số mol H2O gấp đôi số mol CO2. X không thể là

metyl acrylat.

metyl fomat.

metyl axetat.

etyl fomat.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt metylamin, glyxin, axit axetic, người ta dùng một thuốc thử là

AgNO3/NH3.

NaOH.

Quỳ tím.

Phenolphtalein.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là

4.

2.

5.

3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este vinyl axetat có công thức là

CH3COOCH=CH2.

CH3COOCH3.

CH2=CHCOOCH3.

HCOOCH3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là của một amin đơn chức?

C6H16N2.

C4H10N.

C7H16N2.

C2H7N.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa?

Cu(OH)2/ NaOH (to).

dung dịch AgNO3/ NH3.

H2(Ni, to).

O2(to).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trùng ngưng axit 7-aminoheptanoic thu được

[-HN-(CH2)5-CO-]n.

[-HN-(CH2)6-CO-]n.

[-HN-(CH2)7-CO-]n.

[-HN-(CH2)6-COO-]n.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đốt cháy hoàn toàn một cacbohiđrat A thu được khí CO2và hơi H2O có tỉ lệ mol 1: 1. A là

tinh bột.

glucozơ.

saccarozơ.

xenlulozơ.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este đơn chức và một axit đơn chức thu được 17,6 gam khí CO2và 6,75 gam H2O. Thể tích khí oxi (ở điều kiện tiêu chuẩn) tối thiểu cần dùng cho phản ứng trên là

12,88 lít.

4,48 lít.

10,92 lít.

8,68 lít.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ tác dụng với

Cu(OH)2ở nhiệt độ cao trong môi trường kiềm.

Na.

Cu(OH)2ở nhiệt độ thường.

dd AgNO3/ NH3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một este đơn chức X có tỉ khối so với CO2bằng 2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng nhỏ hơn khối lượng este đã dùng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

CH3COOC2H5.

HCOOC2H5.

CH3COOCH3.

C2H5COOCH3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 mol aminoaxit X tác dụng với HCl vừa đủ, tạo m1gam muối. Cũng 1 mol X khi tác dụng với NaOH vừa đủ thì tạo m2gam muối. Biết m1– m2= 51g. Công thức phân tử của X là

C4H8O4N2.

C4H10O2N2.

C5H9O4N.

C5H11O2N.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần

CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.

CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.

CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.

CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 8,8g một este đơn chức mạch hở X trong 100ml dung dịch KOH 1M thì phản ứng vừa đủ và thu được 4,6g ancol Y. Tên gọi của X là

propyl fomat.

metyl propionat.

etyl propionat.

etyl axetat.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl 1M tạo 16,3g muối clorua; nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4thì thu được bao nhiêu gam muối sunfat?.

22,45.

18,8.

26,1.

21,3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit được dung dịch X. Cho X (sau khi đã loại bỏ phần axit dư) tham gia phản ứng tráng gương thì thu được m gam Ag. Giá trị tối đa của m là

13,5.

10,8.

3,375.

6,75.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi nào sau đây không đúng?

trimetyletylamin.

N-metylbutan-2-amin.

N, N-đimetylbutan-2-amin.

hexan-1,6-điamin.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

(A) B; dung dịch B dung dịch màu xanh lam.

Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể là A?

fructozơ, xenlulozơ.

chất béo, fructozơ.

glucozơ, tinh bột.

tinh bột, chất béo.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hóa một este đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được muối B và hợp chất hữu cơ C có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X là

CH3COOC6H5.

CH3COOCH3.

CH3COOCH = CH2.

CH3COOCH3.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây là este?

CH3CH2Cl.

HCOOC6H5.

CH3CH2ONO2.

CH3CH2COOH.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.

Lipit là este của glixerol và các axit béo.

Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu chính xác nhất?

Este là sản phẩm của phản ứng của axit và ancol.

Este là hợp chất hữu cơ có nhóm –COO- trong phân tử.

Chỉ có một este có công thức phân tử C2H4O2.

Este đơn chức mạch hở có công thức CnH2nO2(n ≥ 2).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để trung hòa 25g dung dịch 1 amin đơn chức X có nồng độ 12,4% cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

C3H7N.

C3H9N.

C2H7N.

CH5N.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân este C4H8O2trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp Y. Vậy Y là

axit fomic.

ancol etylic.

etylaxetat.

axit axetic.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là một α -amino axit. Cho 13,35g X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ tạo 18,825g muối. Công thức cấu tạo của X là

H2N-CH(CH3)-COOH.

H2N-CH2-CH2-COOH.

H2N-CH2-COOH.

H2N-CH(CH3)-CH2COOH.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy một amin đơn chức X thu được tỉ lệ số mol CO2và số mol N2là 4 : 1. Công thức phân tử của X là

C2H7N.

C4H10N2.

C2H6N.

C4H9N.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo muối và ancol bậc I?

vinyl axetat.

propyl axetat.

phenyl axetat.

isopropyl axetat.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9NO2. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối B và khí C làm xanh quì tím ẩm. Nung B với vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ nhất. C là

CH3COOH3NCH3.

CH3COOH3NC2H5.

CH3NH2.

NH3.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở X thì thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích O2phản ứng (khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của X là

etyl axetat.

metyl axetat.

etyl fomat.

metyl fomat.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

NaOH.

HCl.

Na2CO3.

NaCl.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Dung dịch saccarozơ tạo kết tủa đỏ gạch khi tác dụng với Cu(OH)2trong môi trường kiềm (to).

Sobitol là một hợp chất đa chức.

Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.

Xenlulozơ là một đisaccarit.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Phản ứng của chất béo với NaOH là phản ứng xà phòng hóa.

Phản ứng của glixerol với axit béo có H2SO4đặc xúc tác (to) là phản ứng este hóa.

Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit no trong phân tử.

Etyl acrylat, triolein, tristearin đều là este.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là

CnH2n-2O2(n ≥ 2).

CnH2n-2O2(n ≥ 3).

CnH2nO2(n ≥ 2).

CnH2n-2O2(n ≥ 4).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ phải chứa nhóm chức của

ancol.

xeton.

axit.

anđehit.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

12,2g.

19,8g.

21,8g.

23,8g.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II?

H2N-[CH2]6–NH2.

CH3–CH(CH3)–NH2.

CH3–NH–CH3.

C6H5NH2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack