vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Sinh học 8 có đáp án (Trắc nghiệm 1)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Sinh học 8 có đáp án (Trắc nghiệm 1)

A
Admin
30 câu hỏiSinh họcLớp 8
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Trong hệ thần kinh người, cơ quan nào dưới đây thuộc bộ phận trung ương ?

A. Tủy

B. Dây thần kinh

C. Hạch thần kinh

D. Tất cả các phương án còn lại

2. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Dựa vào đâu để người ta phân chia hệ thần kinh thành hai loại : hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Nguồn gốc

C. Cấu tạo

D. Chức năng

3. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Bao miêlin là cấu trúc nằm ở đâu trong tế bào thần kinh ?

A. Sợi nhánh

B. Thân

C. Sợi trục

D. Tất cả các phương án còn lại

4. Nhiều lựa chọn

(0,4 điểm) Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ?

A. 20 đôi

B. 36 đôi

C. 12 đôi

D. 31 đôi

5. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Các rễ sau của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ?

A. Rễ cảm giác

B. Rễ vận động

C. Rễ trung gian

D. Rễ pha

6. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Ở hệ thần kinh người, bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tiểu não

C. Tủy sống

D. Trụ não

7. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Dựa vào chức năng, dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại ?

A. 3 loại

B. 2 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

8. Nhiều lựa chọn

(0,4 điểm) Củ não sinh tư là một bộ phận của

A. não trung gian.

B. cầu não.

C. hành não.

D. não giữa.

9. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Chim bồ câu sẽ đi lại lảo đảo, mất thăng bằng nếu bộ phận nào của trung ương thần kinh bị phá hủy ?

A. Trụ não

B. Tiểu não

C. Đại não

D. Tủy sống

10. Nhiều lựa chọn

(0,4 điểm) Vỏ não bao gồm chủ yếu là các tế bào hình

A. tháp.

B. que.

C. nón.

D. đĩa.

11. Nhiều lựa chọn

(0,4 điểm) Ở đại não, rãnh thái dương là ranh giới giữa ba thùy, thùy nào dưới đây không nằm trong số đó ?

A. Thùy chẩm

B. Thùy đỉnh

C. Thùy trán

D. Thùy thái dương

12. Nhiều lựa chọn

(0,4 điểm) Ở bán cầu đại não, vùng thị giác nằm ở thùy nào ?

A. Thùy chẩm

B. Thùy trán

C. Thùy thái dương

D. Thùy đỉnh

13. Nhiều lựa chọn

(0,4 điểm) Khi nói về tác động của phân hệ giao cảm lên các cơ quan trong cơ thể, điều nào sau đây là đúng ?

A. Làm co mạch máu ruột

B. Làm dãn mạch máu da

C. Làm tăng tiết nước bọt

D. Làm co cơ bóng đái

14. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Trung ương thần kinh của phân hệ đối giao cảm không nằm ở bộ phận nào sau đây ?

A. Tủy sống

B. Trụ não

C. Tiểu não

D. Tất cả các phương án còn lại

15. Nhiều lựa chọn

(0,4 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở phân hệ giao cảm ?

A. Chuỗi hạch giao cảm nằm gần cơ quan phụ trách

B. Nơron sau hạch có bao miêlin

C. Trung ương thần kinh nằm ở đại não

D. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn

16. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Trong cấu tạo của cầu mắt, bộ phận nào dưới đây có thể tích lớn nhất ?

A. Lưới nội chất

B. Dịch thủy tinh

C. Thể thủy tinh

D. Lòng đen

17. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Ở cầu mắt, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của

A. tế bào nón.

B. tế bào que.

C. tế bào hai cực.

D. tế bào hạch.

18. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau : Ở cầu mắt, … là nơi đi ra của sợi trục các tế bào thần kinh thị giác.

A. điểm mù

B. điểm vàng

C. lòng đen

D. đồng tử

19. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ thống môi trường trong suốt của cầu mắt ?

A. Thể thủy tinh

B. Màng mạch

C. Màng giác

D. Thủy dịch

20. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Cơ quan phân tích thị giác bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Vùng thị giác ở vỏ não

B. Màng lưới trong cầu mắt

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Dây thần kinh thị giác

21. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Ở màng lưới của cầu mắt, các tế bào nón tiếp nhận

A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.

B. mọi kích thích về ánh sáng.

C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.

D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.

22. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Tật cận thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?

A. Cầu mắt dài

B. Thường xuyên nhìn vật từ xa

C. Thể thủy tinh bị lão hóa

D. Tất cả các phương án còn lại

23. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Loại xương nào dưới đây không nằm ở tai giữa ?

A. Xương đe

B. Xương đòn

C. Xương búa

D. Xương bàn đạp

24. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là

A. màng cơ sở.

B. màng tiền đình.

C. màng nhĩ.

D. màng cửa bầu dục.

25. Nhiều lựa chọn

(0,4 điểm) Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên ?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

26. Nhiều lựa chọn

(0,4 điểm) Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Rụt tay khi chạm phải vật nóng

B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả cóc

C. Bỏ chạy khi gặp rắn

D. Chuẩn bị chất đốt khi đài báo bão

27. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện có đặc điểm nào sau đây ?

A. Số lượng không hạn định

B. Dễ bị mất đi nếu không được thường xuyên củng cố

C. Hình thành trong đời sống cá thể

D. Tất cả các phương án còn lại

28. Nhiều lựa chọn

(0,4 điểm) Ví dụ nào dưới đây phản ánh vai trò của hệ thống tín hiệu thứ hai của con người đối với việc hình thành phản xạ có điều kiện ?

A. Đọc một câu chuyện xúc động, độc giả chảy nước mắt

B. Nhìn thấy quả chanh, cậu bé chảy nước miếng

C. Khi gió lạnh lùa qua, cô gái nổi gai ốc

D. Tất cả các phương án còn lại

29. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Người trưởng thành nên ngủ trung bình mấy tiếng mỗi ngày ?

A. 8 tiếng

B. 10 tiếng

C. 5 tiếng

D. 12 tiếng

30. Nhiều lựa chọn

(0,3 điểm) Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh của con người ?

A. Nước khoáng

B. Nước lọc

C. Rượu

D. Nước ép hoa quả

© All rights reserved VietJack