vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 10
Quiz

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 10

2
2048.vn Content
ToánLớp 122 lượt thi
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.

blobid51-1728535970.png

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {0;1} \right).\)

\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

\(\left( {1; + \infty } \right).\)

\(\left( { - 1;0} \right).\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

blobid52-1728536000.png

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:

\(3.\)

\( - 5.\)

\(0.\)

\(2.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \(y = f(x)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.

blobid53-1728536025.png

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là:

\(\left( {1;3} \right).\)

\(\left( {3;1} \right).\)

\(\left( { - 1; - 1} \right).\)

\(\left( {1; - 1} \right).\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 3x\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

\(\left( { - 1;1} \right).\)

\(\left( {0; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đạt cực đại tại \(x = 1\)?

\(y = {x^5} - 5{x^2} + 5x - 13.\)

\(y = {x^4} - 4x + 3.\)

\(y = x + \frac{1}{x}.\)

\(y = 2\sqrt x - x.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 4\) là:

\(4.\)

\( - 2.\)

\(2.\)

\( - 4.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức sau:

\(G\left( x \right) = 0,025{x^2}\left( {30 - x} \right),\)

trong đó \(x\)là lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (\(x\) được tính bằng miligam).

Liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân nằm trong khoảng nào để huyết áp bệnh nhân tăng?

\(\left( {0;20} \right).\)

\(\left( {0;30} \right).\)

\(\left( {20; + \infty } \right).\)

\(\left( {0;25} \right).\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục và có đồ thị hàm số trên đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]\) như hình vẽ dưới đây.

blobid59-1728536230.png

Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = f(x)\) trên đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]\) bằng:

\( - 6.\)

\(0.\)

\(3.\)

\(2.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = f(x)\)xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

blobid60-1728536387.png

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) và giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số \(y = f(x)\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\).

\(m = - 5,M = - 1.\)

\(m = - 2,M = 2.\)

\(m = - 1,M = 0.\)

\(m = - 5,M = 0.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;5} \right]\) và có đồ thị trên đoạn \(\left[ { - 1;5} \right]\) như hình vẽ bên dưới.

blobid61-1728536413.png

Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 1;5} \right]\) bằng:

\( - 1.\)

\(1.\)

\( - 6.\)

\( - 5.\)

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) là:

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = - 3.\)

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = \frac{1}{2}.\)

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = - 1.\)

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = 1.\)

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {{x^2} - 2} \right){e^{2x}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) bằng:

\(2{e^4}.\)

\( - {e^2}.\)

\(2{e^2}.\)

\( - 2{e^2}.\)

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất \(M\), giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 4{\sin ^2}x + 5\) là:

\(M = 2,m = - 5.\)

\(M = 5,m = 2.\)

\(M = 5,m = - 2.\)

\(M = - 2,m = - 5.\)

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động trong \(20\) giây đầu tiên có phương trình như sau:

\(s\left( t \right) = \frac{1}{{12}}{t^4} - {t^3} + 6{t^2} + 10t,\)

trong đó \(t > 0\) với \(t\) tính bằng giây \(\left( s \right)\)\(s\left( t \right)\) tính bằng mét \(\left( m \right)\). Hỏi tại thời điểm gia tốc đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc bằng bao nhiêu?

\(28\left( {m/s} \right).\)

\(27\left( {m/s} \right).\)

\[10\left( {m/s} \right).\]

\(24\left( {m/s} \right).\)

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

blobid63-1728536607.png

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

\(2.\)

\(3.\)

\(4.\)

\(1.\)

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 1}}\) là đường thẳng:

\(x = - 2.\)

\(x = 1.\)

\(x = - 1.\)

\(x = 2.\)

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

\(y = \frac{1}{x}.\)

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.\)

\(y = \frac{{{x^2}}}{{x + 3}}.\)

\(y = \frac{{\sqrt x }}{{x - 1}}.\)

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + m}}\left( {m \ne  - 1} \right)\) có đồ thị là \(\left( C \right)\). Tìm \(m\) để đồ thị \(\left( C \right)\) nhận điểm \(I\left( {2;1} \right)\) là tâm đối xứng.

\(m = \frac{1}{2}.\)

\(m = - \frac{1}{2}.\)

\(m = 2.\)

\(m = - 2.\)

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) và có bảng biến thiên như sau:

blobid64-1728536745.png

Đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{2f\left( x \right) + 3}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

\(2.\)

\(0.\)

\(1.\)

\(3.\)

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của tham số \(m\) sao cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{5x - 3}}{{{x^2} - 2mx + 1}}\) không có tiệm cận đứng.

\(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 1.\end{array} \right.\)

\( - 1 < m < 1.\)

\(m = - 1.\)

\(m = 1.\)

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Có bao nhiêu điểm \(M\) thuộc \(\left( C \right)\) sao cho tổng khoảng cách từ \(M\) đến hai đường tiệm cận gấp 2 lần tích khoảng cách từ \(M\)đến hai đường tiệm cận của \(\left( C \right)\)?

\(0.\)

\(1.\)

\(4.\)

\(2.\)

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số \(y = {x^3} + x + 1\)?

blobid67-1728536882.png

B. blobid68-1728536883.png.

C. blobid69-1728536886.png.

D. blobid70-1728536889.png.

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\)?

A. blobid71-1728536918.png.

B. blobid72-1728536920.png.

C. blobid73-1728536923.png.

D. blobid74-1728536926.png.

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)?

\(\left( { - 1; - 2} \right).\)

\(\left( {2; - 7} \right).\)

\(\left( {0;\,1} \right).\)

\(\left( {1;2} \right).\)

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

blobid76-1728536979.png

Đồ thị của hàm số trên cắt trục hoành tại mấy điểm?

\(4.\)

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

blobid78-1728537009.png

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho phương trình \(f\left( x \right) = m\) có ba nghiệm thực phân biệt.

\(\left( { - 1;1} \right].\)

\(\left( { - \sqrt 2 ; - 1} \right).\)

\(\left( { - \sqrt 2 ; - 1} \right].\)

\(\left( { - 1;1} \right).\)

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ.

blobid80-1728537047.png

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right).\)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 2m\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm \(m\) để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị \(\left( C \right)\) vuông góc với đường thẳng \(d:y = 3x + 2024.\)

\(m = \frac{7}{3}.\)

\(m = 1.\)

\(m = 2.\)

\(m = \frac{{ - 1}}{3}.\)

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương bằng vectơ \(\overrightarrow {BC} \)?

\(3.\)

\(4.\)

\(2.\)

\(1.\)

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Hãy xác định số đo góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {EG} \)?

\(90^\circ .\)

\(60^\circ .\)

\(45^\circ .\)

\(120^\circ .\)

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) khác \(\overrightarrow 0 \). Xác định góc \(\alpha \) giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khi \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\)

\(\alpha = 180^\circ .\)

\(\alpha = 0^\circ .\)

\(\alpha = 90^\circ .\)

\(\alpha = 45^\circ .\)

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Đặt \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow a ,\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow b ,\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow c \). Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(BCD\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {AG} = \overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c .\)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{3}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c } \right).\)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c } \right).\)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c } \right).\)

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\). Đặt \(\overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow a ,\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow b ,\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow c \). Hãy biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {B'C} \) theo \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \)?

\(\overrightarrow {B'C} = \overrightarrow a + \overrightarrow b - \overrightarrow c .\)

\(\overrightarrow {B'C} = - \overrightarrow a + \overrightarrow b - \overrightarrow c .\)

\(\overrightarrow {B'C} = \overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c .\)

\(\overrightarrow {B'C} = - \overrightarrow a - \overrightarrow b + \overrightarrow c .\)

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật\(ABCD.A'B'C'D'\), biết đáy \(ABCD\) là hình vuông. Tính góc giữa \(\overrightarrow {A'C} \)\(\overrightarrow {BD} .\)

\(90^\circ .\)

\(60^\circ .\)

\(45^\circ .\)

\(30^\circ .\)

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), tam giác \(A'BC\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). \(M\) là trung điểm cạnh \(CC'\). Tính côsin góc \(\alpha \), biết \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AA'} \)\(\overrightarrow {BM} \).

\(\cos \alpha = \frac{{2\sqrt {22} }}{{11}}.\)

\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {33} }}{{11}}.\)

\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {11} }}{{11}}.\)

\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {22} }}{{11}}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack