vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.  Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào?

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {0;1} \right)\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

\[0\].

\[5\].

\[4\].

\[ - 1\].

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình dưới đây.  Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 10;10} \right]\) bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 10;10} \right]\) bằng bao nhiêu?

\(\frac{{14}}{3}\).

\( - 38\).

\(\frac{{11}}{2}\).

\( - 2\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,d \in \mathbb{R}\) có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,d \in \mathbb{R}\) có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.  Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là (ảnh 1)

Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là

\(y = - 1\).

\(x = \frac{1}{3}\).

\(y = - \frac{1}{3}\).

\(x = - \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{2x + 1}}\) có phương trình là:

\(x = - \frac{1}{2}\).

\(y = 1\).

\(y = - \frac{1}{2}\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.  Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tọa độ (ảnh 1)

Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tọa độ

\(\left( { - 1;\;3} \right)\).

\(\left( {1;\;0} \right)\).

\(\left( {1;\; - 1} \right)\).

\(\left( {0;\;1} \right)\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) và có bảng biến thiên như sau   Số nghiệm của phương trình \(\frac{1}{3}f\left( x \right) + 1 = 0\) là (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \(\frac{1}{3}f\left( x \right) + 1 = 0\) là

\(1.\)

\(3.\)

\(0.\)

\(2.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB.

Cho tứ diện ABCD, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB.    Vectơ \(\overrightarrow {AI} \) cùng hướng với vectơ nào sau đây? (ảnh 1)

Vectơ \(\overrightarrow {AI} \) cùng hướng với vectơ nào sau đây?

\(\overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {AB} \).

\(\overrightarrow {CI} \).

\(\overrightarrow {BI} \).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương\[ABCD.A'B'C'D'\].

Cho hình lập phương\[ABCD.A'B'C'D'\].    Số đo góc \[\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {B'D'} } \right)\] bằng (ảnh 1)

Số đo góc \[\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {B'D'} } \right)\] bằng

\[45^\circ \].

\[90^\circ \].

\[60^\circ \].

\[135^\circ \].

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\)nghịch biến trên khoảng

\(\left( {1;2} \right)\).

\(\left( { - 2; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

\(\left( {0;1} \right)\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\], liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\], liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:   Bảng biến thiên trên của hàm số nào trong các hàm số sau? (ảnh 1)

Bảng biến thiên trên của hàm số nào trong các hàm số sau?

\(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{x - 3}}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh 2 (tham khảo hình vẽ dưới).

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh 2 (tham khảo hình vẽ dưới).    Độ dài vectơ \(\vec u = \overrightarrow {A'C'}  - \overrightarrow {A'A} \) bằng (ảnh 1)

Độ dài vectơ \(\vec u = \overrightarrow {A'C'}  - \overrightarrow {A'A} \) bằng

\(2\sqrt 2 \).

\(\sqrt 3 \).

\(2\sqrt 6 \).

\(2\sqrt 3 \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack