vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 3)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 3)

A
Admin
28 câu hỏiSinh họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Cơ thể động vật không lấy từ môi trường sống chất nào sau đây?

A. Chất dinh dưỡng.

B. Nước .

C. Oxygen.

D. Carbon dioxide.

2. Nhiều lựa chọn

Quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới bao gồm

A. hai giai đoạn là tổng hợp và phân giải.

B. ba giai đoạn là tổng hợp, phân giải và huy động năng lượng.

C. ba giai đoạn là chuyển hóa, biến đổi và tổng hợp năng lượng.

D. bốn giai đoạn là sản xuất, phân giải, tỏa nhiệt và huy động năng lượng.

3. Nhiều lựa chọn

Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tự dưỡng?

A. Tảo, san hô, bắp cải, cây phượng.

B. Tảo, nấm, san hô, bắp cải.

C. Con người, con thỏ, con cừu.

D. Rêu, vi khuẩn lam, cây dương xỉ.

4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng khi về nguyên tố khoáng ở thực vật?

A. Có tác dụng thúc đẩy sinh trưởng nhưng không thiết yếu đối với cây trồng.

B. Nếu thiếu các nguyên tố khoáng, cây cũng không bị ảnh hưởng.

C. Có khoảng 25 nguyên tố thiết yếu trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.

D. Các nguyên tố khoáng có vai trò cấu trúc cơ thể và điều tiết các quá trình sinh lí, trao đổi chất trong cây.

5. Nhiều lựa chọn

Thực vật trên cạn hấp thụ nước và khoáng từ dung dịch đất qua

A. bề mặt các tế bào biểu bì của cây.

B. bề mặt tế bào biểu bì rễ, chủ yếu qua các tế bào khí khổng.

C. bề mặt tế bào biểu bì rễ, chủ yếu qua các tế bào lông hút.

D. chủ yếu ở tế bào khí khổng trên bề mặt lá.

6. Nhiều lựa chọn

Quá trình khử nitrate là quá trình chuyển hóa

A. NO3- thành NH4+.

B. NO3- thành NO2-.

C. NH4+ thành NO2-

D. NO2- thành NO3-.

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng khi nói về dòng mạch gỗ?

A. Mạch gỗ vận chuyển nước và chất khoáng từ rễ lên thân và lá.

B. Ngoài nước và chất khoáng, dịch mạch gỗ còn chứa các chất hoà tan khác như đường, amino acid, hormone,...

C. Một trong các động lực vận chuyển của dòng mạch gỗ là lực kéo từ quá trình thoát hơi nước.

D. Trong mạch gỗ, nước và chất khoáng chỉ được vận chuyển theo chiều dọc, từ dưới lên trên.

8. Nhiều lựa chọn

Cường độ ánh sáng tăng trong ngưỡng nhất định sẽ làm

A. tăng tốc độ thoát hơi nước, tăng cường độ quang hợp, từ đó làm tăng sự hấp thụ và vận chuyển nước, chất dinh dưỡng.

B. tăng tốc độ thoát hơi nước, tăng cường độ quang hợp, từ đó làm giảm sự hấp thụ và vận chuyển nước, chất dinh dưỡng.

C. giảm tốc độ thoát hơi nước, giảm cường độ quang hợp, từ đó làm tăng sự hấp thụ và vận chuyển nước.

D. giảm tốc độ thoát hơi nước, giảm cường độ quang hợp, từ đó làm giảm sự hấp thụ và vận chuyển nước.

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của dòng mạch rây là đúng? 

A. Các chất vận chuyển trong dòng mạch rây có thể di chuyển theo hai hướng, từ lá xuống thân, rễ hoặc theo chiều ngược lại.

B. Các tế bào cấu tạo nên mạch rây (tế bào kèm và ống rây) là các tế bào chết. 

C. Nước và muối khoáng là thành phần chính của dịch mạch rây.

D. Các chất được vận chuyển trong mạch rây ngược chiều với gradient nồng độ của chúng.

10. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm chứng minh sự vận chuyển nước ở thân, cành hoa trắng trong ống đong chứa dung dịch nào dưới đây thì màu sắc của lá chuyển sang màu xanh dương?

A. Dung dịch xanh methylene.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch eosin.

D. Dung dịch NaOH.

11. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp trồng cây thủy canh?

A. Tiết kiệm không gian, chiếm ít diện tích so với trồng cây trên đất.

B. Không có cỏ dại, hạn chế sâu bệnh, kiểm soát tối đa thuốc trừ sâu.

C. Tiết kiệm nước nhờ cơ chế nước tuần hoàn kín trong hệ thống giúp hạn chế tối đa sự bay hơi nước và nước ngấm xuống đất.

D. Chi phí đầu tư thấp và không đòi hỏi kiến thức chuyên môn.

12. Nhiều lựa chọn

Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối được lấy từ

A. năng lượng ánh sáng mặt trời

B. ATP do môi trường cung cấp.

C. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp.

D. Tất cả các nguồn năng lượng trên.

13. Nhiều lựa chọn

Quang hợp có vai trò như thế nào đối với cơ thể thực vật?

A. Cung cấp năng lượng và dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể thực vật.

B. Cung cấp carbon dioxide là nguồn nguyên liệu trong pha sáng của quá trình quang hợp.

C. Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.

D. Cung cấp oxygen là nguồn nguyên liệu trong pha tối của quá trình quang hợp.

14. Nhiều lựa chọn

Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở

A. chất nền lục lạp.

B.chất nền ti thể.

C.nhân tế bào.

D.tế bào chất.

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây không đúng khi nói về hệ sắc tố quang hợp ở thực vật?

A. Hệ sắc tố quang hợp ở thực vật nằm trên màng thylakoid.

B. Có hai loại chlorophyll chủ yếu là chlorophyll a và chlorophyll b.

C. Chlorophyll a ở trung tâm phản ứng trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hoá năng lượng.

D. Carotenoid là nhóm sắc tố chính gồm có carotene và xanthophyll.

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào đúng khi nói về hai pha của quá trình quang hợp?

A. Phân tử G3P được tạo thành trong chu trình Calvin là chất khởi đầu để tổng hợp glucose.

B. Trong chu trình C4 sản phẩm ổn định đầu tiên là malic acid có bốn carbon.

C. Trong chu trình Calvin, chất nhận CO2 đầu tiên là PGA.

D. Pha tối là quá trình khử CO2 diễn ra ở thylakoid.

17. Nhiều lựa chọn

Giả sử môi trường có đủ CO2 cho quang hợp, khi cường độ ánh sáng tăng cao hơn điểm bù ánh sáng nhưng chưa đạt tới điểm bão hòa ánh sáng thì

A. cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.

B. cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.

C. cường độ quang hợp không thay đổi.

D. cường độ quang hợp đạt tối đa.

18. Nhiều lựa chọn

Mẫu vật nào sau đây có thể dùng để tách chiết carotenoid?

A. Lá cây còn xanh. 

B. Hoa hồng trắng. 

C. Quả chuối chín. 

D. Củ cà rốt. 

19. Nhiều lựa chọn

Chu trình Krebs diễn ra ở

A. ti thể.

B. tế bào chất.

C. lục lạp.

D. nhân.

20. Nhiều lựa chọn

Kết thúc giai đoạn đường phân, từ một phân tử glucose sẽ thu được sản phẩm là

A. 2 phân tử pyruvic acid, 4 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. 

B. 2 phân tử pyruvic acid, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.

C. 2 phân tử pyruvic acid, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

D. 2 phân tử pyruvic acid, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp ở thực vật?

A. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra yếu hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ.

B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.

C. Trong phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucose thành pyruvate đều diễn ra trong ti thể.

D. Phân giải kị khí bao gồm chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron trong hô hấp.

22. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm chứng minh quá trình hô hấp thải CO2, người ta thường sử dụng hóa chất là

A. dung dịch HCl.

B.nước vôi trong.

C.xanh methylene.

D.nước cất.

23. Nhiều lựa chọn

Các động vật thuộc ngành Thân lỗ có hình thức tiêu hoá

A. ngoại bào. 

B. nội bào.

C. ngoài cơ thể. 

D. trong cơ thể.

24. Nhiều lựa chọn

Nhóm động vật nào dưới đây tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa?

A. Trùng roi, trùng đế giày, trùng amip.

B. Thủy tức, trùng đế giày, châu chấu.

C. Bọt biển, thủy tức, giun đất.

D. Bò, chim bồ câu, thỏ.

25. Nhiều lựa chọn

Chiều hướng tiến hoá của các hình thức tiêu hoá ở động vật diễn ra theo hướng nào?

A. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.

B. Tiêu hoá ngoại bào → tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.

C. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào.

D. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào → tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.

26. Nhiều lựa chọn

Hình thức trao đổi khí qua ống khí có ở các động vật nào sau đây?

A. Bọt biển, giun tròn, giun dẹp.

B. Châu chấu, ong, dế mèn.

C. Con trai, ốc, tôm.

D. Chim bồ câu, thỏ, thằn lằn.

27. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào sau đây không có ở cơ quan hô hấp của Chim?

A. Túi khí.

B. Phổi.

C. Phế nang.

D. Khí quản.

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào đúng khi nói về quá trình hô hấp ở động vật?

A. Thông khí ở phổi chim là nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang thân và thể tích các túi khí.

B. Chim có hệ thống 8 túi khí hỗ trợ cho quá trình thông khí ở phổi diễn ra hiệu quả.

C. Ở người, khi hít vào, phổi dãn rộng, áp suất không khí trong phổi cao hơn áp suất không khí bên ngoài.

D. Ở côn trùng, sự thông khí được thực hiện nhờ sự co dãn của hệ thống ống khí.

© All rights reserved VietJack