vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 7)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 7)

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[\frac{5}{x} + 8y = 1\].

\[5xy + 8y = 0\].

\(5x - 8y = 0.\)

\[5\frac{x}{y}--\frac{1}{8}y = 0.\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[4x - 3y = 2\] nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

\[\left( {1\,;\,\, - 2} \right)\].

\[\left( {1\,;\,\, - 1} \right)\].

\[\left( {2\,;\,\,2} \right)\].

\(\left( {1\,;\,\,1} \right).\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ \[Oxy,\] cho các điểm \[A\left( { - 1\,;\,\, - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {2;3} \right),{\rm{ }}C\left( {5;6\,} \right),{\rm{ }}D\left( {1\,;\,\,2} \right).\] Đường thẳng \[ - 4x + 3y = 1\] đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho?

\[A\] và \[B\].

\[B\] và \[C\].

\[C\] và \[D\].

\[D\] và \[A\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}5x + 4y = 1\\3x - 2y = 5\end{array} \right.\]?

\[\left( { - 3\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {1\,;\,\, - 1} \right)\].

\[\left( {3\,;\,\, - 2} \right)\].

\[\left( { - 3\,;\,\, - 2} \right).\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x + 2}} + 1 = \frac{2}{{x - 1}}\) là

\[x \ne - 2;{\rm{ }}x \ne 1\].

\[x \ne 2;{\rm{ }}x \ne 1\].

\[x \ne - 3;{\rm{ }}x \ne --2\].

\[x \ne 1;{\rm{ }}x \ne - 3\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a + 3 > b + 3\), khi đó ta có:

\(a < b.\)

\( - 3a - 3 > - 3b - 3.\)

\(4a < 4b.\)

\(3a + 1 > 3b.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với ba số \(a,b\) và \(c < 0\), các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

Nếu \[a > b\] thì \(ac > bc.\)

Nếu \(a > b\) thì \(\frac{a}{c} > \frac{b}{c}.\)

Nếu \(a > b\) thì \(ac < bc.\)

Nếu \(a > b\) thì \(a + c < b + c.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vế trái của bất phương trình \[ - 15x + 4 \le 0\] là

\[ - 15x + 4\].

\[ - 15x\].

\[ - 15x - 4\].

0.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \[A,\] có \[AB = 3{\rm{ cm}},{\rm{ }}AC = 4{\rm{ cm}},{\rm{ }}BC = 5{\rm{ cm}}.\] Khi đó \(\sin C\) bằng

\(\frac{3}{5}\).

\(\frac{4}{5}\).

\(\frac{5}{4}\).

\(\frac{5}{3}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao \(AH\) với các số liệu cho trên hình sau. Kết quả nào sau đây là đúng?

Tính chiều cao \(AH\) với các số liệu cho trên hình sau. Kết quả nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\(AH = 4.\)

\(AH = 2.\)

\(AH = 8.\)

\(AH = 3.\)

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 10\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat C = 40^\circ .\) Cạnh \(BC\) có độ dài gần nhất với kết quả nào dưới đây?

\(12,45\)cm.

\(15,56\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(6,43\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(8\)cm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack