vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 6)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 6)

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[\left( {x - 5} \right) + \left( {2y - 6} \right) = 0\].

\[5x - 3z = 6\].

\(5x - 8y = 0.\)

\[\left( {x - 2} \right)\left( {2y - 3} \right) = 3.\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[x - 5y = 2\] nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

\[\left( {1\,;\,\, - 2} \right)\].

\[\left( {3\,;\,\, - 1} \right)\].

\[\left( { - 1\,;\,\, - 3} \right)\].

\(\left( {7\,;\,\,1} \right).\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ \[Oxy,\] cho các điểm \[A\left( {0\,;\,\,4} \right),{\rm{ }}B\left( {1\,;\,\,5} \right),{\rm{ }}C\left( {2\,;\,\,3} \right),{\rm{ }}D\left( {--1\,;\,\,--1} \right).\] Đường thẳng \[4x--3y = --1\] đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho?

\[A\] và \[B\].

\[B\] và \[C\].

\[C\] và \[D\].

\[D\] và \[A\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 5\\2x - y = 4\end{array} \right.\]?

\[\left( { - 3\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {3\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {3\,;\,\, - 2} \right)\].

\[\left( { - 3\,;\,\, - 2} \right).\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{x - 3}} = \frac{{5x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\) là

\[x \ne - 2;{\rm{ }}x \ne 3\].

\[x \ne 2;{\rm{ }}x \ne --3\].

\[x \ne - 3;{\rm{ }}x \ne --2\].

\[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne 3\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất đẳng thức \(m \le - 8\) có thể được phát biểu là

\(m\) lớn hơn âm 8.

\(m\) không nhỏ hơn âm 8.

\(m\) nhỏ hơn âm 8.

\(m\) không lớn hơn âm 8.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[a < b\] thì 2a+1 ..... 2b+1. Dấu thích hợp điền vào ô trống là

\[ \ge \].

\[ \le \].

\[ < \].

</>

\[ > \].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

\[3x + y > 4\].

\[0x - 4 \ge 0\].

\[5x--3 > 4\;\].

\[2{x^2} - 3x + 1 \le 0.\]

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \[A,\] có \[AB = 6{\rm{ cm}},{\rm{ }}AC = 8{\rm{ cm}},{\rm{ }}BC = 10{\rm{ cm}}.\] Khi đó \(\sin B\) bằng

\(\frac{3}{5}\).

\(\frac{4}{5}\).

\(\frac{5}{4}\).

\(\frac{5}{3}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] thì

Tam giác   A B C   vuông tại   A   thì (ảnh 1)

\[\sin B--\cos C = 0.\]

\[\sin C + \cos {\rm{ }}B = 0.\]

\[\sin {\rm{ }}B + \cos {\rm{ }}C = 0.\]

\[\cos B + \cos C = 0.\]

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \[BC = a,\] \[AC = b,\,\,AB = c.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho tam giác   A B C   vuông tại   A   có   B C = a ,     A C = b , A B = c .   Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\[c = b \cdot \tan B\].

\[c = b \cdot \cot C\].

\[c = b \cdot \tan C\].

\[c = b \cdot \sin B\].

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác\(ABC\)vuông tại\(A\)có \(AB = 8\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat C = 30^\circ .\) Độ dài cạnh \(BC\) là

4 cm.

\(8\sqrt 3 \,\,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}\,\,{\rm{cm}}\).

16 cm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack