Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
12 câu hỏi
Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: (0,5 điểm)
75,132
75,123
75,213
75,321
Số thập phân tương ứng với phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
4,6
6,4
0,4
0,6
Trong các số thập phân dưới đây, số lớn nhất là:
80,84
80,804
81,04
81,104
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, chiều rộng bằng \(\frac{1}{3}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó.
15 m2
432 m2
105 m2
28 m2
Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là:
470 000 m2
22 ha
68 km2
1 km2
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 1 km, chiều rộng là 1 200 m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta?
240 ha
2 400 ha
120 ha
24 ha
Đọc các số thập phân sau:
a) 8,29: …………………………………………………………………………………
b) 3,018: ………………………………………………………………………………..
c) 24,24: ………………………………………………………………………………..
d) 231,01: ………………………………………………...............................................
Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.Cho biết thời gian chạy 100 m của các bạn như sau:
Tên các bạn | Thủy | Nam | Hoàng | Ngọc |
Thời gian chạy | 15,5 giây | 11,55 giây | 10,45 giây | 13,48 giây |
a) Bạn ………….. chạy nhanh nhất, bạn ………………. chạy chậm nhất.
b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:
…………………………………………………………………………………………
Viết số thích hợp vào ô trống
a) Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé
Vậy: Số bé là ……….. , số lớn là ………….
b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng số lớn
Vậy: Số bé là ……….., số lớn là ………..
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chố chấm
a) 0,032 ha …. 3 200 m2 | b) 2 ha 9 m2 ….2 900 m2 |
Điền một hoặc nhiều số tự nhiên vào chỗ chấm:
a) 3,8 < …….…< 5,007 | b) 35,63 < …………. < 36,03 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình vuông có độ dài cạnh là 57 cm. Diện tích hình vuông đó là ………….. dm2








