2048.vn

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều có đáp án - Đề 06
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều có đáp án - Đề 06

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Phân số nào dưới đây đưa được thành phân số thập phân?

blobid94-1732510569.png

blobid95-1732510586.png

blobid96-1732510595.png

blobid97-1732510598.png

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số phần trăm của 24 và 60 là:

0,4%

4%

40%

0,04%

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

0,25 km2 = …?... ha

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

2,5

25

250

0,025

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của tích nào dưới đây có chữ số 8 ở hàng phần trăm?

16,87 × 0,1

2,578 × 0,01

36,87 × 10

11,78 × 100

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là 30 m. Hỏi trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

6 cm

0,6 cm

60 cm

600 cm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An có một số viên bi. Biết blobid1-1732512604.png số bi của An là bi đỏ, blobid2-1732512604.png số bi của An là bi xanh. Hỏi tỉ lệ giữa viên bi đỏ và viên bi xanh bằng bao nhiêu?

blobid3-1732512606.png

blobid4-1732512608.png

blobid5-1732512610.png

blobid6-1732512612.png

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. PHẦN TỰ LUẬN

Điền vào chỗ chấm cho thích hợp 

Cho các số thập phân: 10,15; 52,04; 31,89; 25,24; 44,33

Số 31,89 đọc là

………………………………………………………………………

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thập phân: 10,15; 52,04; 31,89; 25,24; 44,33

Làm tròn số 10,15 đến hàng phần mười được ………………………………………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thập phân: 10,15; 52,04; 31,89; 25,24; 44,33

Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé là:

………………………………………………………………………

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện

11,5 × 3,54 + 11,5 × 6,46

= ……………………………………...

= ……………………………………...

= ……………………………………...

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện 

8 × 4,6 × 1,25

= ……………………………………...

= ……………………………………...

= ……………………………………...

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?2 km2 5 ha = ……………. m2

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số? 64 ha 5700 m2 = ……………. m2

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số? 3 ha 6 m2 = ……………. m2

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?70 km2 154 ha = ……………. m2

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tỉ số phần trăm của các số sau: 26 và 52

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tỉ số phần trăm của các số sau: 13,34 và 46

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 10 cm. Vậy khoảng cách giữa hai điểm đó ngoài thực tế là: ………m

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấmKhoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là 20 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là: ……….. m

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160 m. Chiều rộng bằng blobid12-1732512978.png chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó. 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack