2048.vn

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều có đáp án - Đề 04
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều có đáp án - Đề 04

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số thập phân “Ba trăm bốn mươi hai phẩy tám trăm năm mươi ba” được viết là:

342,853

342,0853

3042,853

3042,0853

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích sân trường em khoảng:

3,5 km2

3,5 ha

350 m2

3,5 dm2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả có chữ số 3 ở hàng phần mười là: 

45,63 : 10

45,63 : 0,1

45,63 : 0,01

45,63 : 0,001

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lan nặng 40 kg, Hương nặng 42,5 kg, Bình nặng 50 kg, và Nam nặng 48 kg. Trung bình mỗi bạn nặng số ki-lô-gam là: 

45,125 kg

45,625 kg

46,125 kg

46,625 kg

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lan nặng 40 kg, Hương nặng 42,5 kg, Bình nặng 50 kg, và Nam nặng 48 kg. Trung bình mỗi bạn nặng số ki-lô-gam là: 

45,125 kg

45,625 kg

46,125 kg

46,625 kg

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số thập phân 807,45, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là: 

200 lần

2 000 lần

400 lần

4 000 lần

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng thu mua 920 kg xoài và cam tươi để làm mứt. Số xoài tươi nhiều hơn số cam tươi là 400 kg. Biết rằng cứ 3,2 kg xoài tươi thì thu được 1 kg mứt xoài. Vậy số mứt xoài mà cửa hàng đó thu được sau khi làm mứt là:

260,52 kg

268,85 kg

206,25 kg

243,68 kg

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 45,7 + 18,4

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 74,3 - 25,6

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 32,5 x 1,2

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 74,3 : 2

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

45 ha 8 500 m2 = ……. ha

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

>, < , =

68,24 + 39,07 …… 147,8 × 0,6

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

>, < , =

113,56 : 6,8 …… 92,864 – 76,164

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

4 km2 3 200 ha = ……. ha

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

30% của 70 kg = ……. kg

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 

25% của 800 yến = ……. yến

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

blobid32-1732507852.png+ ….. = blobid33-1732507852.png

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

blobid34-1732507948.png + ….. = blobid35-1732507948.png

 

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

blobid43-1732507988.png – ….. = blobid44-1732507988.png

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

blobid45-1732508013.png – ….. = blobid46-1732508013.png

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty có 40 nhân viên, trong đó số nhân viên làm việc tại bộ phận kỹ thuật chiếm 60% tổng số nhân viên của công ty. Còn lại là các nhân viên làm việc tại các bộ phận khác. Tính số nhân viên làm việc tại các bộ phận khác trong công ty?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ông Minh gửi tiết kiệm ngân hàng 30 000 000 đồng, lãi suất 8% với kỳ hạn một năm. Hỏi số tiền lãi và tiền gốc ông Minh nhận được sau một năm là bao nhiêu?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack