2048.vn

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều có đáp án - Đề 08
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều có đáp án - Đề 08

A
Admin
ToánLớp 513 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Số thập phân 240, 96 được đọc là:

Hai bốn không phẩy chín mươi sáu

Hai trăm bốn mươi phẩy chín mươi sáu

Hai mươi bốn phẩy chín mươi sáu

Hai bốn mươi phẩy chín mươi sáu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số phần trăm giữa số phần tô màu xanh so với tổng số phần có trong hình sau là:

blobid53-1732525333.png

blobid54-1732525334.png

62,5%

62%

37%

37,5%

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 35,6 : 2,5 – 5,9 là:

8,14

7,94

7,14

8,34

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số thập phân 146,398, giá trị của chữ số 9 gấp bao nhiêu lần giá trị của chữ số 3?

0,3

3

30

1,3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường từ A đến B dài 6 km, quãng đường từ A đến C dài bằng blobid55-1732525405.png quãng đường từ A đến B. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, quãng đường từ A đến C dài là:

2 cm

20 cm

20 dm

0,2 km

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 75 m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vậy diện tích mảnh đất đó là:

250 m2

700 m2

500 m2

1250 m2

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. PHẦN TỰ LUẬN

Đặt tính rồi tính 35,164 + 21,54

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

64,02 – 55,75

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính 4,56 x 3,2

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính59,85 : 1,9

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?26 245 m2 = ……………… ha

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?34 600 m2 = …………… km2

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?7,56 ha = ………………. m2

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?0,4967 km2 = ………..…. m2

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số hoặc tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ trống: ………… - 3,57% = 26,8%

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số hoặc tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ trống: 1,5% × …………. = 24%

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm 20% của 1 tạ ………. 15,8 kg

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm35% của 64 km2 ………… 22 457 m2

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện

15,4 × 2,8 + 2,8 × 74,6 + 0,28 × 100

= ……………………………………….

= ……………………………………….

= ……………………………………….

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện

0,25 × 3,4 × 0,4

= ……………………………………….

= ……………………………………….

= ……………………………………….

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trang trại của ông Nam nuôi 960 con gà và vịt. Số vịt bằng blobid72-1732525947.png số gà. Hỏi trang trại ông Nam nuôi bao nhiêu con gà?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack